Bản dịch của từ Read trong tiếng Việt

Read

Verb Noun [U/C]

Read (Verb)

riːd
riːd
01

Đọc, nghiên cứu.

Read, research.

Ví dụ

She reads books about social issues.

Cô ấy đọc sách về các vấn đề xã hội.

We need to read up on the latest social trends.

Chúng ta cần đọc những xu hướng xã hội mới nhất.

Reading articles helps us stay informed about social topics.

Đọc các bài báo giúp chúng ta cập nhật thông tin về các chủ đề xã hội.

02

Nhìn và hiểu ý nghĩa của (văn bản hoặc văn bản in) bằng cách giải thích các ký tự hoặc ký hiệu mà nó được tạo thành.

Look at and comprehend the meaning of (written or printed matter) by interpreting the characters or symbols of which it is composed.

Ví dụ

She reads the newspaper every morning to stay informed.

Cô ấy đọc báo mỗi sáng để cập nhật thông tin.

They read books together at the local library on weekends.

Họ đọc sách cùng nhau tại thư viện địa phương vào cuối tuần.

He reads online articles to learn about current social issues.

Anh ấy đọc các bài viết trực tuyến để tìm hiểu về các vấn đề xã hội hiện nay.

03

Khám phá (thông tin) bằng cách đọc nó dưới dạng văn bản hoặc nguồn in.

Discover (information) by reading it in a written or printed source.

Ví dụ

She reads the news online every morning.

Cô ấy đọc tin tức trực tuyến mỗi sáng.

Students read books to study for exams.

Học sinh đọc sách để ôn thi.

People read articles to stay informed about current events.

Mọi người đọc bài viết để cập nhật thông tin về sự kiện hiện tại.

04

Hiểu hoặc giải thích bản chất hoặc ý nghĩa của.

Understand or interpret the nature or significance of.

Ví dụ

She reads people's emotions easily.

Cô ấy đọc được cảm xúc của mọi người dễ dàng.

He reads the room before making a speech.

Anh ấy đọc phòng trước khi phát biểu.

They read the situation and acted accordingly.

Họ đọc được tình hình và hành động phù hợp.

05

Kiểm tra và ghi lại số liệu ghi trên (dụng cụ đo)

Inspect and record the figure indicated on (a measuring instrument)

Ví dụ

She reads the temperature on the thermometer carefully.

Cô ấy đọc nhiệt độ trên cần đo cẩn thận.

He reads the number of attendees at the social event.

Anh ấy đọc số lượng người tham dự sự kiện xã hội.

Reading the data on the survey, she finds interesting results.

Đọc dữ liệu trên cuộc khảo sát, cô ấy tìm thấy kết quả thú vị.

06

Học (một môn học) tại một trường đại học.

Study (an academic subject) at a university.

Ví dụ

She reads sociology at the university.

Cô ấy đọc xã hội học tại trường đại học.

He reads psychology as his major.

Anh ấy đọc tâm lý học làm ngành chính.

They read economics for their degree.

Họ đọc kinh tế học để lấy bằng.

07

(của máy tính) sao chép, truyền hoặc giải thích (dữ liệu)

(of a computer) copy, transfer, or interpret (data)

Ví dụ

She read the latest news on social media platforms.

Cô ấy đọc tin tức mới nhất trên các nền tảng truyền thông xã hội.

He reads and shares articles about society online.

Anh ấy đọc và chia sẻ bài viết về xã hội trực tuyến.

Reading updates on social issues helps to stay informed.

Đọc các cập nhật về vấn đề xã hội giúp bạn cập nhật thông tin.

08

Trình bày (dự luật hoặc biện pháp khác) trước hội đồng lập pháp.

Present (a bill or other measure) before a legislative assembly.

Ví dụ

The senator will read the bill in parliament next week.

Thượng nghị sĩ sẽ đọc dự luật trong quốc hội tuần sau.

The mayor reads the proposed budget during the city council meeting.

Thị trưởng đọc ngân sách đề xuất trong cuộc họp hội đồng thành phố.

The minister reads the education reform plan at the conference.

Bộ trưởng đọc kế hoạch cải cách giáo dục tại hội nghị.

09

Nghe và hiểu lời nói của (ai đó đang nói trên máy phát thanh)

Hear and understand the words of (someone speaking on a radio transmitter)

Ví dụ

She reads the news on the radio every morning.

Cô ấy đọc tin tức trên đài phát thanh mỗi sáng.

He reads the weather forecast to listeners weekly.

Anh ấy đọc dự báo thời tiết cho người nghe hàng tuần.

They read stories about community events during the broadcast.

Họ đọc câu chuyện về các sự kiện cộng đồng trong lúc phát thanh.

Dạng động từ của Read (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Read

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Read

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Read

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reads

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reading

Kết hợp từ của Read (Verb)

CollocationVí dụ

Read for pleasure

Đọc vì niềm vui

She reads for pleasure every evening.

Cô ấy đọc vì niềm vui mỗi tối.

Read and write

Đọc và viết

She loves to read and write poems for her friends.

Cô ấy thích đọc và viết thơ cho bạn bè.

Read for fun

Đọc vui

Children read for fun after school.

Trẻ em đọc vui vẻ sau giờ học.

Read (Noun)

ɹˈid
ɹˈɛd
01

Một khoảng thời gian hoặc hành động đọc một cái gì đó.

A period or act of reading something.

Ví dụ

She had a quick read of the article before the meeting.

Cô ấy đọc nhanh bài báo trước cuộc họp.

His daily read of the news helps him stay informed.

Việc đọc tin tức hàng ngày giúp anh ấy cập nhật thông tin.

The student's read of the textbook was thorough and detailed.

Việc đọc sách giáo khoa của học sinh đó rất kỹ lưỡng và chi tiết.

Dạng danh từ của Read (Noun)

SingularPlural

Read

Reads

Kết hợp từ của Read (Noun)

CollocationVí dụ

Fascinating read

Đọc thú vị

The book '1984' by george orwell is a fascinating read.

Cuốn sách '1984' của george orwell là một cuốc đọc hấp dẫn.

Quiet read

Đọc sách trong im lặng

She enjoys a quiet read at the library every weekend.

Cô ấy thích đọc sách một cách yên tĩnh tại thư viện mỗi cuối tuần.

Enjoyable read

Đọc thích thú

The book club members found the novel an enjoyable read.

Các thành viên câu lạc bộ sách thấy cuốn tiểu thuyết là một cuốn sách thú vị.

Gripping read

Đọc cuốn sách mê hoặc

The novel was a gripping read that kept me up all night.

Cuốn tiểu thuyết là một cuốn sách hấp dẫn đã khiến tôi thức trắng đêm.

Fun read

Đọc vui

The novel was a fun read, filled with humor and adventure.

Cuốn tiểu thuyết là một cuốn sách thú vị, đầy hài hước và phiêu lưu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Read cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] They may imitate how their parents a book and later form a habit on their own [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] While people have plenty of time to the text and visualize the content of the story [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] We must admit the fact that children seem to more when they can what they want [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I enjoy lounging by the pool, sipping on refreshing drinks, and indulging in my favourite summer [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Read

ɹˈɛd sˈʌmwˌʌn lˈaɪk ə bˈʊk

Hiểu ai như lòng bàn tay

To understand someone very well.

She knows him like a book.

Cô ấy biết anh ấy như cuốn sách.

(i) read you loud and clear.

ˈaɪ ɹˈɛd jˈu lˈaʊd ənd klˈɪɹ.

Nghe rõ mồn một

I understand what you are telling me.

I'm all ears when you talk about your new job.

Tôi nghe chăm chú khi bạn nói về công việc mới của mình.

ɹˈɛd sˈʌmwˌʌnz mˈaɪnd

Biết người biết ta

To guess what someone is thinking.

She could read his mind and knew he was lying.

Cô ấy có thể đọc được suy nghĩ của anh ta và biết anh ta đang nói dối.

Read it and weep

ɹˈɛd ˈɪt ənd wˈip

Nghe tin dữ/ Đọc tin xấu

Read the bad news; hear the bad news.

When she read it and weep, she found out her friend's betrayal.

Khi cô ấy đọc nó và khóc, cô ấy phát hiện ra sự phản bội của bạn.