Bản dịch của từ Readership trong tiếng Việt

Readership

Noun [U/C]

Readership (Noun)

ɹˈidɚʃɪp
ɹˈidəɹʃɪp
01

Vị trí reader tại một trường đại học.

The position of reader at a university.

Ví dụ

The readership at Harvard University is highly respected.

Người đọc tại Đại học Harvard được tôn trọng cao.

The readership program at Yale University promotes literacy among students.

Chương trình đọc sách tại Đại học Yale thúc đẩy học thuật giữa sinh viên.

The readership statistics show an increase in academic engagement.

Các số liệu về người đọc cho thấy sự tăng cường trong học thuật.

02

Độc giả của một tờ báo, tạp chí hoặc cuốn sách được coi là tập thể.

The readers of a newspaper magazine or book regarded collectively.

Ví dụ

The readership of the local newspaper has been steadily increasing.

Số người đọc báo địa phương đã tăng đều đặn.

The magazine's readership consists mainly of young adults interested in fashion.

Người đọc của tạp chí chủ yếu là thanh thiếu niên quan tâm đến thời trang.

The readership of this book is diverse, ranging from students to professionals.

Độc giả của cuốn sách này đa dạng, từ sinh viên đến chuyên gia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Readership cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Readership

Không có idiom phù hợp