Bản dịch của từ Realise trong tiếng Việt

Realise

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Realise (Verb)

ɹˈiəlˌɑɪz
ɹˈiəlˌɑɪz
01

Nguyên nhân (điều gì đó mong muốn hoặc dự kiến) xảy ra.

Cause (something desired or anticipated) to happen.

Ví dụ

She realised her dream of starting a charity for homeless children.

Cô hiện thực hóa ước mơ thành lập tổ chức từ thiện cho trẻ em vô gia cư.

The community realised the importance of recycling after a local cleanup event.

Cộng đồng nhận ra tầm quan trọng của việc tái chế sau một sự kiện dọn dẹp ở địa phương.

The government's new policy helped to realise better healthcare for all.

Chính sách mới của chính phủ đã giúp mang lại dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn cho tất cả mọi người.

02

Trở nên nhận thức đầy đủ về (điều gì đó) như một sự thật; hiểu rõ ràng.

Become fully aware of (something) as a fact; understand clearly.

Ví dụ

After the workshop, she realised the importance of community involvement.

Sau hội thảo, cô nhận ra tầm quan trọng của sự tham gia của cộng đồng.

Many people only realise the impact of social media after facing cyberbullying.

Nhiều người chỉ nhận ra tác động của mạng xã hội sau khi đối mặt với nạn bắt nạt trên mạng.

When she saw the statistics, she finally realised the extent of poverty.

Khi xem số liệu thống kê, cuối cùng cô cũng nhận ra mức độ nghèo đói.

Dạng động từ của Realise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Realise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Realised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Realised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Realises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Realising

Realise (Phrase)

ɹˈiəlˌɑɪz
ɹˈiəlˌɑɪz
01

Thực hiện ước mơ của một người.

Realise one's dream.

Ví dụ

Many people in society never realise their dreams.

Nhiều người trong xã hội không bao giờ thực hiện được ước mơ của mình.

She finally realised her dream of starting a charity organization.

Cuối cùng cô cũng đã thực hiện được ước mơ thành lập một tổ chức từ thiện.

Realising one's dream can bring a sense of fulfillment and purpose.

Thực hiện ước mơ của một người có thể mang lại cảm giác thỏa mãn và mục đích.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/realise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Realise

Không có idiom phù hợp