Bản dịch của từ Reap trong tiếng Việt

Reap

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reap (Verb)

ɹˈip
ɹˈip
01

Cắt hoặc thu thập (một vụ mùa hoặc vụ thu hoạch)

Cut or gather (a crop or harvest)

Ví dụ

Farmers reap the wheat in the fields during autumn.

Nông dân gặt lúa trong cánh đồng vào mùa thu.

The community reaps the benefits of a successful charity event.

Cộng đồng hưởng lợi từ một sự kiện từ thiện thành công.

Volunteers reap the rewards of their hard work in helping others.

Tình nguyện viên thu hoạch thành quả của công việc chăm chỉ giúp đỡ người khác.

Dạng động từ của Reap (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reaped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reaped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reaps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reaping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reap cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Employers, on the other hand, also substantial benefits from this arrangement [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] Most people can significant rewards from these courses, enabling them to successfully lead others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Although people who spend their time away from home may significant benefits, there are undesirable consequences for the family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] On the one hand, the contributions that zoos have been making to the career of wildlife conservation certain achievements [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Reap

Không có idiom phù hợp