Bản dịch của từ Reappeared trong tiếng Việt

Reappeared

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reappeared (Verb)

ɹiəpˈɪɹd
ɹiəpˈɪɹd
01

Để đi vào tầm nhìn hoặc xem lại.

To come into sight or view again.

Ví dụ

The trend of online dating reappeared during the pandemic in 2020.

Xu hướng hẹn hò trực tuyến đã xuất hiện trở lại trong đại dịch 2020.

Social gatherings did not reappear until after the lockdown was lifted.

Các buổi gặp gỡ xã hội không xuất hiện trở lại cho đến khi dỡ bỏ phong tỏa.

Did the interest in community service reappear after the crisis?

Liệu sự quan tâm đến dịch vụ cộng đồng có xuất hiện trở lại sau khủng hoảng không?

Dạng động từ của Reappeared (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reappear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reappeared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reappeared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reappears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reappearing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reappeared/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reappeared

Không có idiom phù hợp