Bản dịch của từ Reappraisal trong tiếng Việt

Reappraisal

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reappraisal (Noun)

ɹiəpɹˈeɪzl
ɹiəpɹˈeɪzl
01

Một sự thẩm định hoặc đánh giá mới.

A new appraisal or evaluation.

Ví dụ

The community conducted a reappraisal of its social programs last month.

Cộng đồng đã thực hiện một sự đánh giá lại các chương trình xã hội tháng trước.

They did not find the reappraisal necessary for social services this year.

Họ không thấy sự đánh giá lại là cần thiết cho dịch vụ xã hội năm nay.

Is the reappraisal of social policies due soon in our city?

Liệu sự đánh giá lại các chính sách xã hội có sắp diễn ra ở thành phố chúng ta không?

Kết hợp từ của Reappraisal (Noun)

CollocationVí dụ

Critical reappraisal

Đánh giá lại quan trọng

A critical reappraisal is necessary for social progress.

Việc đánh giá lại một cách chỉ trích là cần thiết cho tiến bộ xã hội.

Radical reappraisal

Đánh giá lại căn cố

A radical reappraisal of societal norms is necessary for progress.

Việc đánh giá lại cách tiếp cận mạnh mẽ về các quy tắc xã hội là cần thiết để tiến bộ.

Fundamental reappraisal

Đánh giá cơ bản

A fundamental reappraisal is necessary for social progress.

Việc đánh giá lại cơ bản là cần thiết cho tiến bộ xã hội.

Complete reappraisal

Đánh giá lại hoàn toàn

A complete reappraisal is necessary for social progress.

Việc đánh giá lại toàn diện cần thiết cho tiến bộ xã hội.

Major reappraisal

Đánh giá lại quan trọng

A major reappraisal is necessary for social progress.

Việc đánh giá lại lớn là cần thiết cho tiến triển xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reappraisal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reappraisal

Không có idiom phù hợp