Bản dịch của từ Rearranges trong tiếng Việt
Rearranges
Rearranges (Verb)
Để tổ chức hoặc điều chỉnh các yếu tố của một cái gì đó khác nhau.
To organize or adjust the elements of something differently.
The committee rearranges the agenda for the social event next month.
Ủy ban sắp xếp lại lịch trình cho sự kiện xã hội tháng tới.
They do not rearrange the seating plan for the charity dinner.
Họ không sắp xếp lại kế hoạch chỗ ngồi cho bữa tối từ thiện.
Do you rearrange the topics for the community discussion regularly?
Bạn có sắp xếp lại các chủ đề cho buổi thảo luận cộng đồng thường xuyên không?
Để gây ra sự sắp xếp khác nhau.
To cause to be in a different arrangement.
The community center rearranges its schedule for social events each month.
Trung tâm cộng đồng sắp xếp lại lịch cho các sự kiện xã hội mỗi tháng.
The organization does not rearrange its resources for community outreach programs.
Tổ chức không sắp xếp lại nguồn lực cho các chương trình tiếp cận cộng đồng.
Does the city rearrange public spaces for social gatherings effectively?
Thành phố có sắp xếp lại không gian công cộng cho các buổi tụ tập xã hội hiệu quả không?
The community center rearranges its schedule for social events every month.
Trung tâm cộng đồng sắp xếp lại lịch cho các sự kiện xã hội mỗi tháng.
They do not rearrange their social gatherings without consulting everyone first.
Họ không sắp xếp lại các buổi gặp gỡ xã hội mà không hỏi ý kiến mọi người.
Does the city council rearrange the public meeting dates often?
Hội đồng thành phố có sắp xếp lại ngày họp công cộng thường xuyên không?
Dạng động từ của Rearranges (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Rearrange |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Rearranged |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Rearranged |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Rearranges |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Rearranging |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Rearranges cùng Chu Du Speak