Bản dịch của từ Reassign trong tiếng Việt

Reassign

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reassign (Verb)

ɹiəsˈaɪn
ɹiəsˈaɪn
01

Bổ nhiệm (ai đó) vào một vị trí hoặc vai trò khác.

Appoint someone to a different post or role.

Ví dụ

She was reassigned to a new department for better teamwork.

Cô ấy đã được phân công lại vào một bộ phận mới để làm việc nhóm tốt hơn.

He refused to be reassigned due to his strong attachment.

Anh ấy từ chối được phân công lại vì tình cảm đính kèm mạnh mẽ.

Was the employee happy when reassigned to a different project?

Nhân viên có hạnh phúc khi được phân công lại vào dự án khác không?

Dạng động từ của Reassign (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reassign

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reassigned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reassigned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reassigns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reassigning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reassign/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reassign

Không có idiom phù hợp