Bản dịch của từ Recalcitrance trong tiếng Việt

Recalcitrance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recalcitrance (Noun)

ɹɪkˈælsətɹns
ɹɪkˈælsətɹns
01

Tình trạng ngoan cố.

The state of being recalcitrant.

Ví dụ

Her recalcitrance to follow the rules led to disciplinary actions.

Sự thái độ khó bảo đối với việc tuân thủ luật lệ dẫn đến hành động kỷ luật.

The lack of recalcitrance among the students made the class run smoothly.

Sự thiếu sự khó bảo đối giữa các học sinh làm cho lớp học diễn ra suôn sẻ.

Did his recalcitrance affect his IELTS writing score negatively?

Sự khó bảo đối của anh ấy có ảnh hưởng tiêu cực đến điểm viết IELTS của anh ấy không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recalcitrance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recalcitrance

Không có idiom phù hợp