Bản dịch của từ Recapitulating trong tiếng Việt

Recapitulating

Verb Noun [U/C]

Recapitulating (Verb)

01

Để xem xét hoặc tóm tắt những điểm chính của một cái gì đó.

To review or summarize the main points of something.

Ví dụ

The teacher is recapitulating the main ideas of social justice today.

Giáo viên đang tóm tắt những ý chính về công bằng xã hội hôm nay.

They are not recapitulating the important points of the social study.

Họ không tóm tắt những điểm quan trọng của nghiên cứu xã hội.

Are you recapitulating the key issues in social inequality for the exam?

Bạn có tóm tắt các vấn đề chính trong bất bình đẳng xã hội cho kỳ thi không?

Dạng động từ của Recapitulating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recapitulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recapitulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recapitulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recapitulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recapitulating

Recapitulating (Noun)

01

Hành động tóm tắt hoặc xem xét một cái gì đó.

The act of summarizing or reviewing something.

Ví dụ

Recapitulating the main points helps in understanding social issues better.

Tóm tắt các điểm chính giúp hiểu rõ hơn về các vấn đề xã hội.

She is not recapitulating the social changes from the last decade.

Cô ấy không tóm tắt những thay đổi xã hội trong thập kỷ qua.

Are you recapitulating the social events for your IELTS speaking test?

Bạn có đang tóm tắt các sự kiện xã hội cho bài thi nói IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recapitulating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recapitulating

Không có idiom phù hợp