Bản dịch của từ Receiving trong tiếng Việt

Receiving

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Receiving (Verb)

ɹisˈivɪŋ
ɹɪsˈivɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của nhận.

Present participle and gerund of receive.

Ví dụ

She is receiving a prestigious award for her community service.

Cô đang nhận được giải thưởng danh giá cho hoạt động phục vụ cộng đồng của mình.

Receiving positive feedback motivates volunteers to continue their efforts.

Nhận được phản hồi tích cực là động lực cho các tình nguyện viên tiếp tục nỗ lực.

People are receiving donations to support families affected by the pandemic.

Mọi người đang nhận quyên góp để hỗ trợ các gia đình bị ảnh hưởng bởi đại dịch.

Dạng động từ của Receiving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Receive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Received

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Received

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Receives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Receiving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Receiving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Before the gift, I had been saving up for the keyboard, but it was still out of my budget [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Rather, I would love to work with a co-operative partner who is willing to work as a team and is not afraid of constructive criticism [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] In fact, some of the most admirable people are those who work tirelessly behind the scenes to make a positive impact on the world, without seeking or any public recognition [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Cách viết Pie chart (biểu đồ tròn) IELTS Writing task 1 chi tiết và bài mẫu
[...] Overall, it is clear that householders in both countries spent the largest proportion of their income on Housing and Hood, while Healthcare was the service the lowest share of expenditure [...]Trích: Cách viết Pie chart (biểu đồ tròn) IELTS Writing task 1 chi tiết và bài mẫu

Idiom with Receiving

Không có idiom phù hợp