Bản dịch của từ Recession trong tiếng Việt

Recession

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recession (Noun)

ɹɪsˈɛʃn̩
ɹˌisˈɛʃn̩
01

Hành động rút lui; chuyển động ra xa người quan sát.

The action of receding; motion away from an observer.

Ví dụ

The recession of the sea left behind seashells on the shore.

Sự rút lui của biển để lại vỏ sò trên bờ.

During the recession of the crowd, I lost sight of my friend.

Trong lúc sự rút lui của đám đông, tôi mất dấu bạn.

The recession of the glacier revealed ancient fossils beneath the ice.

Sự rút lui của sông băng đã phơi lộ hóa thạch cổ xưa dưới băng.

02

Giai đoạn suy thoái kinh tế tạm thời trong đó hoạt động thương mại và công nghiệp bị suy giảm, thường được xác định bằng sự sụt giảm gdp trong hai quý liên tiếp.

A period of temporary economic decline during which trade and industrial activity are reduced, generally identified by a fall in gdp in two successive quarters.

Ví dụ

The recession caused many job losses in the social sector.

Cuộc suy thoái gây ra nhiều việc mất việc làm trong lĩnh vực xã hội.

Charities struggled to help people during the recession's impact.

Các tổ chức từ thiện gặp khó khăn trong việc giúp đỡ người dân trong tác động của cuộc suy thoái.

The government implemented policies to combat the effects of recession.

Chính phủ triển khai chính sách để chống lại tác động của suy thoái.

Dạng danh từ của Recession (Noun)

SingularPlural

Recession

Recessions

Kết hợp từ của Recession (Noun)

CollocationVí dụ

Sharp recession

Suy thoái sâu sắc

The sharp recession affected many families in chicago last year.

Sự suy thoái mạnh đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở chicago năm ngoái.

Bad recession

Cuộc suy thoái tồi tệ

The country faced a bad recession in 2020, impacting many lives.

Đất nước đã trải qua một cuộc suy thoái tồi tệ vào năm 2020, ảnh hưởng đến nhiều cuộc sống.

Shallow recession

Sự suy thoái nhẹ

The shallow recession affected many families in new york last year.

Suy thoái nông ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở new york năm ngoái.

Major recession

Suy thoái nghiêm trọng

The major recession affected many families in new york city last year.

Cuộc suy thoái lớn đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở new york năm ngoái.

Steep recession

Suy thoái nghiêm trọng

The city faced a steep recession in 2020 due to covid-19.

Thành phố đã trải qua một cuộc suy thoái nghiêm trọng vào năm 2020 do covid-19.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recession cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Both the stock market and the housing market followed similar falling trends during the economic [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As an experienced financial analyst, Jennifer could foresee an upcoming based on the current economic indicators and trends she analysed [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Recession

Không có idiom phù hợp