Bản dịch của từ Recession trong tiếng Việt

Recession

Noun [U/C]

Recession (Noun)

ɹɪsˈɛʃn̩
ɹˌisˈɛʃn̩
01

Giai đoạn suy thoái kinh tế tạm thời trong đó hoạt động thương mại và công nghiệp bị suy giảm, thường được xác định bằng sự sụt giảm gdp trong hai quý liên tiếp.

A period of temporary economic decline during which trade and industrial activity are reduced, generally identified by a fall in gdp in two successive quarters.

Ví dụ

The recession caused many job losses in the social sector.

Cuộc suy thoái gây ra nhiều việc mất việc làm trong lĩnh vực xã hội.

Charities struggled to help people during the recession's impact.

Các tổ chức từ thiện gặp khó khăn trong việc giúp đỡ người dân trong tác động của cuộc suy thoái.

02

Hành động rút lui; chuyển động ra xa người quan sát.

The action of receding; motion away from an observer.

Ví dụ

The recession of the sea left behind seashells on the shore.

Sự rút lui của biển để lại vỏ sò trên bờ.

During the recession of the crowd, I lost sight of my friend.

Trong lúc sự rút lui của đám đông, tôi mất dấu bạn.

Kết hợp từ của Recession (Noun)

CollocationVí dụ

National recession

Suy thoái quốc gia

The country faced a national recession due to economic downturn.

Đất nước đối mặt với suy thoái quốc gia do suy thoái kinh tế.

World recession

Suy thoái kinh tế thế giới

The world recession led to job losses globally.

Suy thoái kinh tế thế giới dẫn đến mất việc làm toàn cầu.

Bad recession

Khó khăn kinh tế

The bad recession impacted social programs negatively.

Cuộc suy thoái tồi tệ ảnh hưởng tiêu cực đến các chương trình xã hội.

Deep recession

Sự suy thoái sâu

The country faced a deep recession due to the economic crisis.

Đất nước đối mặt với một suy thoái sâu sắc do khủng hoảng kinh tế.

Serious recession

Đợt suy thoái nghiêm trọng

The serious recession affected many families in the community.

Cuộc suy thoái nghiêm trọng ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recession

Không có idiom phù hợp