Bản dịch của từ Recessive trong tiếng Việt

Recessive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recessive (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc biểu thị các đặc điểm di truyền được kiểm soát bởi các gen chỉ được biểu hiện ở con cái khi được thừa hưởng từ cả bố và mẹ.

Relating to or denoting heritable characteristics controlled by genes which are expressed in offspring only when inherited from both parents.

Ví dụ

The recessive gene for blue eyes is inherited from both parents.

Gen lặn cho mắt xanh được thừa hưởng từ cả hai cha mẹ.

Not all traits are recessive; some are dominant and visible.

Không phải tất cả các đặc điểm đều là lặn; một số là trội và nhìn thấy.

Is the recessive trait for curly hair common in your family?

Đặc điểm lặn cho tóc xoăn có phổ biến trong gia đình bạn không?

02

Đang trải qua một cuộc suy thoái kinh tế.

Undergoing an economic recession.

Ví dụ

The recessive economy led to many job losses in 2023.

Nền kinh tế suy thoái đã dẫn đến nhiều mất việc làm vào năm 2023.

The recessive trends are not affecting our community's growth.

Các xu hướng suy thoái không ảnh hưởng đến sự phát triển của cộng đồng chúng tôi.

Is the recessive economy causing more social issues in cities?

Nền kinh tế suy thoái có gây ra nhiều vấn đề xã hội hơn ở các thành phố không?

03

(trọng âm của một từ hoặc cụm từ) có xu hướng rơi vào âm tiết đầu tiên.

Of the stress on a word or phrase tending to fall on the first syllable.

Ví dụ

In social discussions, recessive words often confuse many participants in debates.

Trong các cuộc thảo luận xã hội, những từ nhấn âm lùi thường gây nhầm lẫn cho nhiều người tham gia tranh luận.

Recessive terms do not dominate the conversation during social events.

Các thuật ngữ nhấn âm lùi không chiếm ưu thế trong cuộc trò chuyện tại các sự kiện xã hội.

Are recessive words common in social media discussions among teenagers today?

Có phải các từ nhấn âm lùi phổ biến trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội giữa thanh thiếu niên hôm nay không?

04

Có xu hướng rơi vào tình trạng không sử dụng.

Tending to fall into disuse.

Ví dụ

Recessive attitudes can hinder social progress in our communities.

Những thái độ lùi bước có thể cản trở tiến bộ xã hội trong cộng đồng.

Recessive values do not support innovation in modern society.

Những giá trị lùi bước không hỗ trợ đổi mới trong xã hội hiện đại.

Are recessive ideas still relevant in today's social discussions?

Những ý tưởng lùi bước còn phù hợp trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay không?

Recessive (Noun)

01

Một tính trạng hoặc gen lặn.

A recessive trait or gene.

Ví dụ

The recessive gene for blue eyes is common in some families.

Gen lặn cho mắt xanh rất phổ biến trong một số gia đình.

Not all people carry a recessive trait for red hair.

Không phải ai cũng mang đặc điểm lặn cho tóc đỏ.

Is the recessive trait for lactose intolerance widespread in our community?

Đặc điểm lặn cho không dung nạp lactose có phổ biến trong cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recessive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Both the stock market and the housing market followed similar falling trends during the economic [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As an experienced financial analyst, Jennifer could foresee an upcoming based on the current economic indicators and trends she analysed [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Recessive

Không có idiom phù hợp