Bản dịch của từ Recessive trait and allele trong tiếng Việt

Recessive trait and allele

Noun [U/C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recessive trait and allele (Noun)

ɹəsˈɛsɨv tɹˈeɪt ənd əlˈɛli
ɹəsˈɛsɨv tɹˈeɪt ənd əlˈɛli
01

Một đặc điểm di truyền chỉ được biểu hiện trong một sinh vật khi có hai bản sao của gen.

A genetic trait that is expressed in an organism only when two copies of the gene are present.

Ví dụ

The recessive trait for blue eyes appears in many children today.

Đặc điểm lặn cho mắt xanh xuất hiện ở nhiều trẻ em ngày nay.

Not every child has the recessive trait for curly hair.

Không phải đứa trẻ nào cũng có đặc điểm lặn cho tóc xoăn.

Does the recessive trait for freckles affect social interactions among peers?

Đặc điểm lặn cho tàn nhang có ảnh hưởng đến tương tác xã hội không?

02

Một đặc điểm có thể bị che khuất bởi một đặc điểm trội trong một cặp gen không đồng hợp tử.

A trait that can be masked by a dominant trait in a heterozygous pairing.

Ví dụ

The recessive trait for blue eyes can be hidden by brown eyes.

Đặc điểm lặn cho mắt xanh có thể bị ẩn bởi mắt nâu.

Many people do not understand recessive traits in genetics discussions.

Nhiều người không hiểu đặc điểm lặn trong các cuộc thảo luận về di truyền.

Is the recessive trait for curly hair common in our society?

Đặc điểm lặn cho tóc xoăn có phổ biến trong xã hội của chúng ta không?

03

Trong di truyền học, một đặc điểm không thể quan sát được trừ khi sinh vật có hai alen lặn cho đặc điểm đó.

In genetics, a characteristic that is not observable unless the organism has two recessive alleles for that trait.

Ví dụ

A recessive trait appears when both alleles are recessive in children.

Một đặc điểm lặn xuất hiện khi cả hai alen đều lặn ở trẻ em.

The recessive trait is not visible in individuals with dominant alleles.

Đặc điểm lặn không nhìn thấy ở những cá nhân có alen trội.

Is the recessive trait common in social groups with similar genetics?

Đặc điểm lặn có phổ biến trong các nhóm xã hội có gen tương tự không?

Recessive trait and allele (Noun)

ɹəsˈɛsɨv tɹˈeɪt ənd əlˈɛli
ɹəsˈɛsɨv tɹˈeɪt ənd əlˈɛli
01

Một alen gây ra biểu hiện kiểu hình chỉ khi có hai bản sao.

An allele that causes a phenotype to be expressed only when two copies are present.

Ví dụ

The recessive trait for blue eyes requires two copies of the allele.

Tính trạng lặn cho mắt xanh cần hai bản sao của alen.

Not every child has the recessive trait from their parents' alleles.

Không phải đứa trẻ nào cũng có tính trạng lặn từ alen của cha mẹ.

Can you explain how a recessive trait is inherited through alleles?

Bạn có thể giải thích cách tính trạng lặn được di truyền qua alen không?

02

Một phiên bản của gen không hiện diện khi có alen trội.

A version of a gene that does not manifest when a dominant allele is present.

Ví dụ

The recessive trait for blue eyes is rare in many populations.

Đặc điểm lặn cho mắt xanh là hiếm ở nhiều quần thể.

A recessive trait does not appear when a dominant allele exists.

Một đặc điểm lặn không xuất hiện khi có allele trội.

Is the recessive trait for hair color common in teenagers?

Đặc điểm lặn cho màu tóc có phổ biến ở thanh thiếu niên không?

03

Thường được biểu thị bằng chữ cái viết thường trong ký hiệu di truyền.

Typically represented by lowercase letters in genetic notation.

Ví dụ

A recessive trait can appear in children if both parents carry it.

Một đặc điểm lặn có thể xuất hiện ở trẻ em nếu cả hai cha mẹ mang nó.

Not every recessive trait is visible in a person's phenotype.

Không phải mọi đặc điểm lặn đều hiển thị trong kiểu hình của một người.

Is the recessive trait common in the population of this area?

Đặc điểm lặn có phổ biến trong dân số khu vực này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recessive trait and allele cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recessive trait and allele

Không có idiom phù hợp