Bản dịch của từ Recipient trong tiếng Việt

Recipient

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recipient (Adjective)

ɹisˈɪpin̩t
ɹɪsˈɪpin̩t
01

Nhận hoặc có khả năng nhận được một cái gì đó.

Receiving or capable of receiving something.

Ví dụ

She is a kind recipient of the community's support.

Cô ấy là người nhận hỗ trợ tốt của cộng đồng.

The recipient organization distributed food to those in need.

Tổ chức nhận đã phân phát thức ăn cho những người cần.

He was a grateful recipient of the scholarship award.

Anh ấy là người nhận học bổng biết ơn.

Recipient (Noun)

ɹisˈɪpin̩t
ɹɪsˈɪpin̩t
01

Một người hoặc vật nhận được hoặc được trao một cái gì đó.

A person or thing that receives or is awarded something.

Ví dụ

The recipient of the charity donation was a single mother.

Người nhận quyên góp từ thiện là một bà mẹ đơn thân.

She was named the recipient of the community service award.

Cô ấy được chọn làm người nhận giải thưởng dịch vụ cộng đồng.

The scholarship recipient was announced at the school assembly.

Người nhận học bổng được công bố tại buổi tổng duyệt của trường.

Dạng danh từ của Recipient (Noun)

SingularPlural

Recipient

Recipients

Kết hợp từ của Recipient (Noun)

CollocationVí dụ

Grant recipient

Người nhận hỗ trợ

The organization awarded a grant recipient for their community project.

Tổ chức đã trao giải cho người nhận hỗ trợ để thực hiện dự án cộng đồng của họ.

Benefit recipient

Người hưởng lợi

The social worker helped the benefit recipient with job applications.

Người làm xã hội đã giúp người nhận trợ cấp với việc nộp đơn xin việc.

Lucky recipient

Người nhận may mắn

The lucky recipient of the scholarship was john smith.

Người nhận học bổng may mắn là john smith.

Main recipient

Người nhận chính

The main recipient of the charity event was the local orphanage.

Người nhận chính của sự kiện từ thiện là trại mồ côi địa phương.

Welfare recipient

Người hưởng trợ cấp xã hội

The welfare recipient received financial support from the government.

Người hưởng trợ cấp nhận được hỗ trợ tài chính từ chính phủ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recipient cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] However, I personally doubt that one's home country would be the of the benefits of its students studying abroad [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021

Idiom with Recipient

Không có idiom phù hợp