Bản dịch của từ Reciprocates trong tiếng Việt

Reciprocates

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reciprocates (Verb)

ɹɨsˈɪpɹəkˌeɪts
ɹɨsˈɪpɹəkˌeɪts
01

Đáp lại (một cử chỉ hoặc hành động) bằng cách thực hiện một hành động tương ứng.

Respond to a gesture or action by making a corresponding one.

Ví dụ

She always reciprocates kindness with a smile and a thank you.

Cô ấy luôn đáp lại lòng tốt bằng một nụ cười và lời cảm ơn.

He does not reciprocate the invitation to the party this weekend.

Anh ấy không đáp lại lời mời đến bữa tiệc cuối tuần này.

Do you think he reciprocates her feelings for him?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy đáp lại tình cảm của cô ấy không?

Dạng động từ của Reciprocates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reciprocate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reciprocated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reciprocated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reciprocates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reciprocating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reciprocates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reciprocates

Không có idiom phù hợp