Bản dịch của từ Recognizable trong tiếng Việt

Recognizable

Adjective Noun [U/C]

Recognizable (Adjective)

ɹˈɛkəgnˌɑɪzəbl
ɹˌɛkəgnˈɑɪzəbl
01

Có thể được công nhận hoặc xác định.

Able to be recognized or identified.

Ví dụ

Her recognizable voice made her a popular radio host.

Giong noi cua co ay de nhan ra lam co ay tro thanh mot nguoi dan chuong trinh radio pho bien.

The singer's face was not recognizable due to heavy makeup.

Khuon mat cua ca si khong de nhan ra vi trang diem day.

Is it recognizable that he is the author of the book?

Co the nhan ra rang anh ay la tac gia cua cuon sach khong?

Dạng tính từ của Recognizable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Recognizable

Có thể nhận ra

More recognizable

Dễ nhận ra hơn

Most recognizable

Dễ nhận ra nhất

Kết hợp từ của Recognizable (Adjective)

CollocationVí dụ

Immediately recognizable

Ngay lập tức nhận ra

Her kind smile is immediately recognizable in social gatherings.

Nụ cười tử tế của cô ấy dễ nhận ra ngay trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Completely recognizable

Hoàn toàn nhận diện

The social media profile was completely recognizable by everyone.

Hồ sơ trên mạng xã hội hoàn toàn có thể nhận ra bởi mọi người.

Barely recognizable

Hầu như không thể nhận ra

The impact of social media on privacy is barely recognizable.

Tác động của mạng xã hội đến quyền riêng tư gần như không thể nhận ra.

Universally recognizable

Có thể nhận biết phổ biến

Social media platforms are universally recognizable for their blue logos.

Các nền tảng truyền thông xã hội được công nhận phổ biến với logo màu xanh.

Readily recognizable

Dễ dàng nhận biết

Her distinctive laugh is readily recognizable in any social gathering.

Tiếng cười đặc biệt của cô ấy dễ nhận biết trong mọi buổi gặp mặt xã hội.

Recognizable (Noun)

ɹˈɛkəgnˌɑɪzəbl
ɹˌɛkəgnˈɑɪzəbl
01

Một cái gì đó có thể nhận ra.

Something recognizable.

Ví dụ

The logo of Starbucks is recognizable worldwide.

Biểu tượng của Starbucks được nhận diện trên toàn thế giới.

Her distinctive laugh is recognizable from a distance.

Tiếng cười đặc biệt của cô ấy có thể nhận diện từ xa.

The famous actor's face is easily recognizable in public.

Gương mặt của diễn viên nổi tiếng dễ nhận diện ở nơi công cộng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recognizable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] OK, so I'm going to talk about one of the most famous and most landmarks in the world, and that is the Statue of Liberty, located in New York City [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Recognizable

Không có idiom phù hợp