Bản dịch của từ Reconstructed trong tiếng Việt

Reconstructed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reconstructed (Verb)

ɹiknstɹˈʌktɪd
ɹiknstɹˈʌktɪd
01

Xây dựng hoặc hình thành lại (cái gì đó) sau khi nó bị hư hỏng hoặc phá hủy.

Build or form something again after it has been damaged or destroyed.

Ví dụ

The community reconstructed the park after the storm in 2022.

Cộng đồng đã xây dựng lại công viên sau cơn bão năm 2022.

They did not reconstruct the damaged homes quickly enough after the earthquake.

Họ đã không xây dựng lại những ngôi nhà bị hư hại đủ nhanh sau trận động đất.

Will the city reconstruct the old library that was destroyed?

Thành phố có xây dựng lại thư viện cũ đã bị phá hủy không?

Dạng động từ của Reconstructed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reconstruct

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reconstructed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reconstructed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reconstructs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reconstructing

Reconstructed (Adjective)

ɹiknstɹˈʌktɪd
ɹiknstɹˈʌktɪd
01

Được xây dựng lại sau khi bị hư hỏng hoặc bị phá hủy.

Built again after having been damaged or destroyed.

Ví dụ

The community center was reconstructed after the flood last year.

Trung tâm cộng đồng đã được xây dựng lại sau trận lụt năm ngoái.

The city did not reconstruct the damaged park in time for summer.

Thành phố đã không xây dựng lại công viên bị hư hại kịp thời cho mùa hè.

Is the old library reconstructed after the fire in 2020?

Thư viện cũ đã được xây dựng lại sau vụ hỏa hoạn năm 2020 chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reconstructed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Because the building is quite old, certain parts of it have been time and again [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] In order to make room for the new building, the tennis courts have been and relocated to the place where the car park used to be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Reconstructed

Không có idiom phù hợp