Bản dịch của từ Recovers trong tiếng Việt

Recovers

Verb

Recovers (Verb)

ɹɪkˈʌvɚz
ɹɪkˈʌvɚz
01

Khỏe mạnh trở lại sau cơn bệnh; để lấy lại sức mạnh hoặc sức khỏe đã mất.

To become well again after an illness to get back lost strength or health.

Ví dụ

The community recovers quickly after the recent health crisis in 2023.

Cộng đồng hồi phục nhanh chóng sau cuộc khủng hoảng sức khỏe gần đây vào năm 2023.

The city does not recover from the pandemic as expected this year.

Thành phố không hồi phục từ đại dịch như mong đợi trong năm nay.

How does the support system help people recover after social issues?

Hệ thống hỗ trợ giúp mọi người hồi phục sau các vấn đề xã hội như thế nào?

Dạng động từ của Recovers (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recover

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recovered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recovered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recovers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recovering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recovers cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] They could, for example, readily access advanced medical services to help them from serious illnesses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Thanks to this, many captive species have in their population before being reintroduced to nature [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Therefore, patients might not from their illness, and end up wasting their time and money [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Their offspring can also enjoy better protection and higher chances of survival, allowing their species to in their numbers [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Recovers

Không có idiom phù hợp