Bản dịch của từ Recreate trong tiếng Việt

Recreate

Verb

Recreate (Verb)

ɹˈɛkɹiˌeit
ɹˌɛkɹiˈeit
01

Tạo lại.

Create again.

Ví dụ

She recreated the event for her friends.

Cô đã tái tạo lại sự kiện này cho bạn bè của mình.

The artist recreated the famous painting.

Họa sĩ đã tái tạo lại bức tranh nổi tiếng.

They plan to recreate the dance routine for the party.

Họ dự định tái hiện lại thói quen khiêu vũ cho bữa tiệc.

Dạng động từ của Recreate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recreate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recreated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recreated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recreates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recreating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recreate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Additionally, I would appreciate details about any amenities or services such as fitness classes or activities [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The advancements in technology and the internet have expanded the range of options [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] Secondly, having a TV could be a perfect choice of because it offers a variety of channels, such as Cartoon Network or HBO, to satisfy viewers' personal preferences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] Young people who spend too much time wandering around shopping malls are missing out on important time that could be spent outdoors playing sport or participating in other activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society

Idiom with Recreate

Không có idiom phù hợp