Bản dịch của từ Recruiting trong tiếng Việt

Recruiting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recruiting (Verb)

ɹikɹˈuɾɪŋ
ɹɪkɹˈuɾɪŋ
01

Nhập ngũ (ai đó) vào lực lượng vũ trang.

Enlist someone in the armed forces.

Ví dụ

The military is recruiting new soldiers for the upcoming mission.

Quân đội đang tuyển quân mới cho nhiệm vụ sắp tới.

The government is recruiting volunteers to help with disaster relief efforts.

Chính phủ đang tuyển tình nguyện viên để giúp đỡ công việc cứu trợ thiên tai.

The organization is recruiting skilled professionals to expand their team.

Tổ chức đang tuyển chuyên gia giỏi để mở rộng đội ngũ của họ.

02

Tranh thủ (ai đó) vào làm việc cho một công ty.

Enlist someone to work for a company.

Ví dụ

The company is recruiting new employees for their expansion plan.

Công ty đang tuyển dụng nhân viên mới cho kế hoạch mở rộng của họ.

She is recruiting volunteers for the upcoming charity event.

Cô ấy đang tuyển dụng tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện sắp tới.

The organization is recruiting members to join their social initiative.

Tổ chức đang tuyển dụng thành viên để tham gia sáng kiến xã hội của họ.

Dạng động từ của Recruiting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recruit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recruited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recruited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recruits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recruiting

Recruiting (Noun)

ɹikɹˈuɾɪŋ
ɹɪkɹˈuɾɪŋ
01

Hành động tìm kiếm người mới tham gia một tổ chức hoặc hỗ trợ một mục đích nào đó.

The action of finding new people to join an organization or support a cause.

Ví dụ

The recruiting process for volunteers was successful.

Quy trình tuyển dụng tình nguyện viên đã thành công.

Social media is used for recruiting new members.

Mạng xã hội được sử dụng để tuyển dụng thành viên mới.

Recruiting efforts are focused on expanding the organization.

Nỗ lực tuyển dụng được tập trung vào việc mở rộng tổ chức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recruiting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] These days, a growing number of are targeting applicants with good people skills as many people believe that they are just as important as formal qualifications [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] This can lead to the of more skilled and diverse employees, enhancing the overall quality of the workforce [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] As a result, the company operates more efficiently and is able to cut down on expenses for training, and wages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] A person who is satisfied with their job is less likely to be jobbed seeking, and making it easier for companies to and retain talents [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020

Idiom with Recruiting

Không có idiom phù hợp