Bản dịch của từ Recruits trong tiếng Việt

Recruits

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recruits (Noun)

ɹikɹˈuts
ɹɪkɹˈuts
01

Những cá nhân mới nhập ngũ vào lực lượng vũ trang.

Individuals who are newly enlisted in the armed forces.

Ví dụ

Recruits undergo basic training before deployment.

Người mới được tuyển dụng trải qua đào tạo cơ bản trước triển khai.

Not all recruits pass the physical fitness test on the first try.

Không phải tất cả người mới được tuyển dụng đều qua được bài kiểm tra thể chất lần đầu tiên.

Are recruits required to wear uniforms during training sessions?

Người mới được tuyển dụng có bắt buộc phải mặc đồng phục trong các buổi tập huấn không?

02

Người mới được tuyển dụng hoặc đào tạo.

A person who is newly employed or trained.

Ví dụ

The company hired five new recruits last week.

Công ty đã thuê năm nhân viên mới tuần trước.

There were no recruits at the job fair yesterday.

Không có ứng viên mới tại hội chợ việc làm ngày hôm qua.

Did you meet any recruits during the orientation session?

Bạn đã gặp bất kỳ ứng viên nào trong buổi hướng dẫn không?

03

Một nhóm người đang được đào tạo hoặc làm việc.

A group of people who are being trained or employed.

Ví dụ

The company recruits new employees every month.

Công ty tuyển dụng nhân viên mới mỗi tháng.

The organization does not recruit interns during the winter.

Tổ chức không tuyển thực tập sinh vào mùa đông.

Do recruits receive proper training before starting their jobs?

Những người mới tuyển dụng có được đào tạo đúng cách trước khi bắt đầu công việc không?

Dạng danh từ của Recruits (Noun)

SingularPlural

Recruit

Recruits

Recruits (Verb)

ɹikɹˈuts
ɹɪkɹˈuts
01

Thuê hoặc thuê ai đó làm việc.

To hire or employ someone for work.

Ví dụ

The company recruits new employees every month.

Công ty tuyển dụng nhân viên mới mỗi tháng.

She doesn't want to recruit inexperienced candidates.

Cô ấy không muốn tuyển dụng ứng viên thiếu kinh nghiệm.

Do you think it's easy to recruit skilled workers nowadays?

Bạn có nghĩ việc tuyển dụng công nhân có kỹ năng dễ không?

02

Để ghi danh hoặc ghi danh ai đó vào lực lượng vũ trang.

To enlist or enroll someone in the armed forces.

Ví dụ

The military recruits new soldiers every year.

Quân đội tuyển binh mới mỗi năm.

She refuses to recruit any more members for the team.

Cô ấy từ chối tuyển thêm thành viên cho đội.

Do the police recruits receive special training before joining?

Cảnh sát tuyển binh có được đào tạo đặc biệt trước khi tham gia không?

03

Để thu hút hoặc thu hút thành viên mới cho một tổ chức.

To obtain or engage new members for an organization.

Ví dụ

The company recruits new employees every month.

Công ty tuyển dụng nhân viên mới mỗi tháng.

She doesn't recruit volunteers for the charity event.

Cô ấy không tuyển dụng tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện.

Do they recruit students for the community service project?

Họ có tuyển dụng sinh viên cho dự án phục vụ cộng đồng không?

Dạng động từ của Recruits (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recruit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recruited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recruited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recruits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recruiting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recruits/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] A person who is satisfied with their job is less likely to be jobbed seeking, and making it easier for companies to and retain talents [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] These days, a growing number of are targeting applicants with good people skills as many people believe that they are just as important as formal qualifications [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] This can lead to the of more skilled and diverse employees, enhancing the overall quality of the workforce [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] As a result, the company operates more efficiently and is able to cut down on expenses for training, and wages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Recruits

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.