Bản dịch của từ Rectangular trong tiếng Việt

Rectangular

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rectangular (Adjective)

ɹɛktˈæŋgjəlɚ
ɹɛktˈæŋgjələɹ
01

Được đặt hoặc có các bộ phận được đặt ở góc vuông.

Placed or having parts placed at right angles.

Ví dụ

The rectangular tables were arranged neatly in the meeting room.

Các bàn hình chữ nhật được sắp xếp gọn gàng trong phòng họp.

The rectangular building stood out among the circular ones in the area.

Toà nhà hình chữ nhật nổi bật giữa các toà hình tròn trong khu vực.

The rectangular park was a popular spot for picnics and gatherings.

Công viên hình chữ nhật là địa điểm phổ biến cho dã ngoại và tụ tập.

02

Biểu thị hoặc có hình dạng như một hình chữ nhật.

Denoting or shaped like a rectangle.

Ví dụ

The room had a rectangular table for eight people.

Phòng có một cái bàn hình chữ nhật cho tám người.

She carried a rectangular box filled with books to the library.

Cô ấy cầm một hộp hình chữ nhật đựng sách đến thư viện.

The office building had a rectangular shape with large windows.

Toà nhà văn phòng có hình dạng hình chữ nhật với cửa sổ lớn.

Dạng tính từ của Rectangular (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Rectangular

Hình chữ nhật

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rectangular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] It is a container, with the surface layer made of transparent glass [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] To compensate for this, a long table with multiple chairs has been placed near the entrance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This is partly because it is in the shape of a that fits perfectly in my hand [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] In the north, the small car park has been completely removed, and the one has been reshaped into a semicircle [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Rectangular

Không có idiom phù hợp