Bản dịch của từ Red-lining trong tiếng Việt

Red-lining

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Red-lining (Noun)

ɹˈɛdlˌaɪnɨŋ
ɹˈɛdlˌaɪnɨŋ
01

Thực hành từ chối cho vay tiền cho những người ở những khu vực nhất định dựa trên thành phần chủng tộc hoặc dân tộc của những khuôn viên đó.

The practice of refusing loans to people in certain areas based on the racial or ethnic composition of those neighborhoods.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một thực hành phân biệt đối xử liên quan đến việc đánh dấu một số khu vực trên bản đồ để chỉ ra rằng chúng quá rủi ro để đầu tư.

A discriminatory practice that involves marking certain areas on a map to indicate they are too risky for investment.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Quá trình từ chối hoặc tăng chi phí của các dịch vụ tài chính khác nhau ở các khu vực địa lý nhất định.

The process of denying or increasing the cost of various financial services in certain geographic areas.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Red-lining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Red-lining

Không có idiom phù hợp