Bản dịch của từ Red-lining trong tiếng Việt
Red-lining
Noun [U/C]

Red-lining (Noun)
ɹˈɛdlˌaɪnɨŋ
ɹˈɛdlˌaɪnɨŋ
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một thực hành phân biệt đối xử liên quan đến việc đánh dấu một số khu vực trên bản đồ để chỉ ra rằng chúng quá rủi ro để đầu tư.
A discriminatory practice that involves marking certain areas on a map to indicate they are too risky for investment.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Quá trình từ chối hoặc tăng chi phí của các dịch vụ tài chính khác nhau ở các khu vực địa lý nhất định.
The process of denying or increasing the cost of various financial services in certain geographic areas.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Red-lining
Không có idiom phù hợp