Bản dịch của từ Redeeming trong tiếng Việt

Redeeming

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Redeeming (Verb)

ɹɪdˈimɪŋ
ɹɪdˈimɪŋ
01

Bù đắp cho những lỗi lầm hoặc mặt xấu của (cái gì đó)

Compensate for the faults or bad aspects of something.

Ví dụ

Volunteering can redeem the negative impact of social media on youth.

Tình nguyện có thể bù đắp tác động tiêu cực của mạng xã hội lên thanh thiếu niên.

Many believe that money does not redeem poor community services.

Nhiều người tin rằng tiền không thể bù đắp dịch vụ cộng đồng kém.

Can education redeem the social issues faced by low-income families?

Giáo dục có thể bù đắp các vấn đề xã hội mà các gia đình thu nhập thấp gặp phải không?

Dạng động từ của Redeeming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Redeem

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Redeemed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Redeemed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Redeems

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Redeeming

Redeeming (Adjective)

ɹɪdˈimɪŋ
ɹɪdˈimɪŋ
01

Liên quan đến một khía cạnh cải tiến hoặc tích cực, đặc biệt là một khía cạnh bù đắp cho khía cạnh tiêu cực trước đó.

Involving an improvement or positive aspect especially one that compensates for a previous negative aspect.

Ví dụ

The redeeming qualities of community service include building strong relationships.

Những phẩm chất tốt đẹp của dịch vụ cộng đồng bao gồm xây dựng mối quan hệ vững chắc.

Social media does not have redeeming aspects for mental health issues.

Mạng xã hội không có những khía cạnh tốt đẹp cho vấn đề sức khỏe tâm thần.

Are there redeeming features in urban development projects for local communities?

Có những đặc điểm tốt đẹp nào trong các dự án phát triển đô thị cho cộng đồng địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/redeeming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, people who are still their mortgages may not be able to spend money on other big investments [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Redeeming

Không có idiom phù hợp