Bản dịch của từ Redneck trong tiếng Việt

Redneck

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Redneck (Noun)

ɹˈɛdnɛk
ɹˈɛdnɛk
01

Một người da trắng thuộc tầng lớp lao động đến từ miền nam nước mỹ, đặc biệt là một người phản động về chính trị.

A workingclass white person from the southern us especially a politically reactionary one.

Ví dụ

The redneck community in the South values tradition and family ties.

Cộng đồng redneck ở miền Nam coi truyền thống và gia đình là quan trọng.

She avoids discussing politics with her redneck neighbors due to disagreements.

Cô tránh bàn luận chính trị với hàng xóm redneck vì không đồng ý.

Do rednecks tend to have conservative views on social issues?

Liệu những người redneck có xu hướng có quan điểm bảo thủ về vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/redneck/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Redneck

Không có idiom phù hợp