Bản dịch của từ Reduction trong tiếng Việt

Reduction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reduction (Noun)

ɹədˈʌkʃn̩
ɹidˈʌkʃn̩
01

(hóa học) phản ứng trong đó electron giảm và hóa trị giảm; thường bằng cách loại bỏ oxy hoặc bổ sung hydro.

Chemistry a reaction in which electrons are gained and valence is reduced often by the removal of oxygen or the addition of hydrogen.

Ví dụ

The reduction of carbon dioxide emissions is crucial for the environment.

Việc giảm lượng khí thải carbon dioxide là rất quan trọng cho môi trường.

The reduction in poverty rates has been a focus of many social programs.

Việc giảm tỷ lệ nghèo đói đã là trọng tâm của nhiều chương trình xã hội.

The reduction of crime levels is a goal of community policing.

Việc giảm mức độ tội phạm là một mục tiêu của cảnh sát cộng đồng.

02

Số lượng hoặc tốc độ giảm bớt một cái gì đó, ví dụ: về giá.

The amount or rate by which something is reduced eg in price.

Ví dụ

The reduction in unemployment rates led to economic growth.

Sự giảm tỷ lệ thất nghiệp dẫn đến tăng trưởng kinh tế.

The reduction of poverty levels is a major goal for charities.

Việc giảm mức độ nghèo đóng một vai trò quan trọng đối với các tổ chức từ thiện.

The reduction in crime rates made the neighborhood safer for residents.

Sự giảm tỷ lệ tội phạm đã làm cho khu phố an toàn hơn đối với cư dân.

03

(âm nhạc) sự sắp xếp cho số lượng bữa tiệc ít hơn nhiều, ví dụ: độc tấu bàn phím dựa trên một vở opera đầy đủ.

Music an arrangement for a far smaller number of parties eg a keyboard solo based on a full opera.

Ví dụ

The reduction of the orchestra in the concert pleased the audience.

Việc giảm đội hòa tấu trong buổi hòa nhạc làm hài lòng khán giả.

She performed a reduction of the symphony for her piano recital.

Cô ấy biểu diễn một bản thu gọn của bản giao hưởng cho buổi biểu diễn piano của mình.

The reduction of the opera into a chamber piece was well-received.

Việc thu gọn vở opera thành một tác phẩm phòng đã được đón nhận tốt.

Dạng danh từ của Reduction (Noun)

SingularPlural

Reduction

Reductions

Kết hợp từ của Reduction (Noun)

CollocationVí dụ

Long-term reduction

Giảm dần dài hạn

Long-term reduction in social inequality is crucial for sustainable development.

Sự giảm bớt dài hạn trong bất bình đẳng xã hội là quan trọng cho phát triển bền vững.

Major reduction

Sự giảm lớn

There was a major reduction in poverty rates in the community.

Có một sự giảm mạnh về tỷ lệ nghèo trong cộng đồng.

Net reduction

Giảm mạnh

The net reduction in poverty was significant.

Sự giảm nguồn lực trong nghèo đóng vai trò quan trọng.

Price reduction

Giảm giá

The price reduction attracted more customers to the social event.

Việc giảm giá thu hút nhiều khách hàng đến sự kiện xã hội.

Modest reduction

Giảm nhẹ

The social program saw a modest reduction in funding.

Chương trình xã hội đã chứng kiến một sự giảm nhỏ về nguồn lực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reduction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] This, consequently, results in the of time for study, which should be people's top priority at their age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Furthermore, there are many women who choose to have a breast as the weight of their breasts can cause severe back problems [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] However, once harsher laws related to road safety were implemented in 2009, there was a notable in the total number of traffic accidents [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] These applications are the most important when considering productivity, but games can also be very important in the context of stress [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important

Idiom with Reduction

Không có idiom phù hợp