Bản dịch của từ Reemergence trong tiếng Việt

Reemergence

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reemergence (Noun)

ɹiɪmˈɝdʒns
ɹiɪmˈɝdʒns
01

Hành động tái xuất hiện hoặc trở nên nổi bật trở lại.

The act of reappearing or becoming prominent again.

Ví dụ

The reemergence of community events improved local social interactions significantly.

Sự tái xuất hiện của các sự kiện cộng đồng đã cải thiện tương tác xã hội.

The reemergence of social clubs is not happening in my town.

Sự tái xuất hiện của các câu lạc bộ xã hội không xảy ra ở thị trấn tôi.

Is the reemergence of volunteer programs beneficial for the community?

Liệu sự tái xuất hiện của các chương trình tình nguyện có lợi cho cộng đồng không?

Reemergence (Verb)

ˈriˈmɚ.dʒəns
ˈriˈmɚ.dʒəns
01

Để xuất hiện một lần nữa hoặc quay trở lại tầm nhìn.

To emerge again or come back into view.

Ví dụ

The reemergence of community events boosted local engagement in 2022.

Sự tái xuất hiện của các sự kiện cộng đồng đã thúc đẩy sự tham gia địa phương vào năm 2022.

The reemergence of social clubs did not happen during the pandemic.

Sự tái xuất hiện của các câu lạc bộ xã hội không xảy ra trong đại dịch.

Will the reemergence of public gatherings happen this year?

Liệu sự tái xuất hiện của các buổi tụ tập công cộng có xảy ra năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reemergence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reemergence

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.