Bản dịch của từ Reenact trong tiếng Việt

Reenact

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reenact (Verb)

ɹiɪnˈækt
ɹiɪnˈækt
01

Để ban hành lại.

To enact again.

Ví dụ

The drama club will reenact a famous play next week.

Câu lạc bộ kịch sẽ tái diễn một vở kịch nổi tiếng vào tuần tới.

Students will reenact historical events during the school assembly.

Học sinh sẽ tái diễn các sự kiện lịch sử trong buổi tổng duyệt của trường.

The community theater group plans to reenact a local legend.

Nhóm sân khấu cộng đồng dự định tái diễn một truyền thuyết địa phương.

02

Để tái hiện lại một sự kiện, đặc biệt là một trận chiến lịch sử.

To recreate an event especially a historical battle.

Ví dụ

The local theater group will reenact a famous historical battle.

Nhóm kịch địa phương sẽ tái hiện một trận chiến lịch sử nổi tiếng.

Students organized a reenactment of a key social movement in class.

Học sinh tổ chức một sự tái hiện của một phong trào xã hội quan trọng trong lớp học.

The museum hosts events to reenact significant moments in history.

Bảo tàng tổ chức các sự kiện tái hiện những khoảnh khắc quan trọng trong lịch sử.

Dạng động từ của Reenact (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reenact

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reenacted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reenacted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reenacts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reenacting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reenact/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reenact

Không có idiom phù hợp