Bản dịch của từ Refunds trong tiếng Việt

Refunds

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Refunds (Noun)

ɹɪfˈʌndz
ɹˈifʌndz
01

Một khoản tiền được hoàn lại.

A sum of money refunded

Ví dụ

Many people received refunds after the social event cancellation last month.

Nhiều người đã nhận được tiền hoàn lại sau khi sự kiện xã hội bị hủy.

The organizers did not issue refunds for the charity concert tickets.

Người tổ chức đã không hoàn tiền cho vé buổi hòa nhạc từ thiện.

Will the community center provide refunds for the canceled workshops?

Trung tâm cộng đồng có hoàn tiền cho các buổi hội thảo bị hủy không?

02

Hành động trả lại số tiền đã trả.

The act of returning money paid

Ví dụ

Many customers request refunds after poor service at local restaurants.

Nhiều khách hàng yêu cầu hoàn tiền sau khi dịch vụ kém tại nhà hàng.

The store does not offer refunds on sale items.

Cửa hàng không cung cấp hoàn tiền cho các mặt hàng giảm giá.

Do you think refunds are necessary for unsatisfied customers?

Bạn có nghĩ rằng hoàn tiền là cần thiết cho khách hàng không hài lòng không?

03

Số tiền được trả lại cho người trả tiền.

Amounts of money returned to a payer

Ví dụ

Many refunds were issued after the charity event in March.

Nhiều khoản hoàn tiền đã được phát hành sau sự kiện từ thiện vào tháng Ba.

Refunds are not available for tickets purchased at the door.

Hoàn tiền không có sẵn cho vé mua tại cửa.

How many refunds did the organization process last year?

Tổ chức đã xử lý bao nhiêu khoản hoàn tiền vào năm ngoái?

Dạng danh từ của Refunds (Noun)

SingularPlural

Refund

Refunds

Refunds (Verb)

ɹɪfˈʌndz
ɹˈifʌndz
01

Trả lại tiền cho ai đó.

To return money to someone

Ví dụ

The store refunds customers for defective products without questions.

Cửa hàng hoàn tiền cho khách hàng vì sản phẩm bị lỗi mà không hỏi.

The organization does not refund donations made during the charity event.

Tổ chức không hoàn lại tiền quyên góp trong sự kiện từ thiện.

Does the government refund taxes for low-income families?

Chính phủ có hoàn lại thuế cho các gia đình thu nhập thấp không?

02

Trả lại một số tiền.

To give back an amount of money

Ví dụ

The store refunds customers for defective products every day.

Cửa hàng hoàn tiền cho khách hàng về sản phẩm lỗi mỗi ngày.

They do not refund tickets for cancelled events.

Họ không hoàn tiền cho vé của các sự kiện bị hủy.

Does the organization refund donations if the project fails?

Tổ chức có hoàn tiền cho các khoản quyên góp nếu dự án thất bại không?

03

Hoàn trả lại số tiền đã trả trước đó.

To repay an amount previously paid

Ví dụ

The government refunds citizens for their contributions to social programs.

Chính phủ hoàn trả cho công dân về đóng góp cho các chương trình xã hội.

Many people do not receive refunds for canceled social events.

Nhiều người không nhận được hoàn tiền cho các sự kiện xã hội bị hủy.

Do local charities offer refunds for unused donations?

Các tổ chức từ thiện địa phương có cung cấp hoàn tiền cho các khoản quyên góp không sử dụng không?

Dạng động từ của Refunds (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Refund

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Refunded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Refunded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Refunds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Refunding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/refunds/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] If the camera cannot be repaired, I would like a full for the purchase [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Refunds

Không có idiom phù hợp