Bản dịch của từ Regression trong tiếng Việt

Regression

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Regression (Noun)

ɹəgɹˈɛʃn̩
ɹɪgɹˈɛʃn̩
01

Thước đo mối quan hệ giữa giá trị trung bình của một biến (ví dụ: đầu ra) và giá trị tương ứng của các biến khác (ví dụ: thời gian và chi phí).

A measure of the relation between the mean value of one variable (e.g. output) and corresponding values of other variables (e.g. time and cost).

Ví dụ

The regression analysis showed a negative correlation between income and education level.

Phân tích hồi quy cho thấy mối tương quan nghịch giữa thu nhập và trình độ học vấn.

In the study, regression was used to analyze the impact of social media on mental health.

Trong nghiên cứu, hồi quy được sử dụng để phân tích tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

Regression models predicted a decrease in crime rates over the next decade.

Các mô hình hồi quy dự đoán tỷ lệ tội phạm sẽ giảm trong thập kỷ tới.

02

Sự trở lại trạng thái trước đây hoặc kém phát triển hơn.

A return to a former or less developed state.

Ví dụ

The regression in his behavior was noticeable after the incident.

Sự suy thoái trong hành vi của anh ta là đáng chú ý sau vụ việc.

The country faced a regression in economic growth due to political instability.

Đất nước phải đối mặt với sự suy thoái về tăng trưởng kinh tế do bất ổn chính trị.

The regression in social services affected the most vulnerable populations.

Sự suy thoái trong các dịch vụ xã hội ảnh hưởng đến những nhóm dân cư dễ bị tổn thương nhất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Regression cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Regression

Không có idiom phù hợp