Bản dịch của từ Regulatory framework trong tiếng Việt

Regulatory framework

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Regulatory framework (Noun)

ɹˈɛɡjələtˌɔɹi fɹˈeɪmwɝˌk
ɹˈɛɡjələtˌɔɹi fɹˈeɪmwɝˌk
01

Một hệ thống các quy tắc và hướng dẫn được thực thi thông qua một tập hợp các quy trình hoặc quy định.

A system of rules and guidelines that are enforced through a set of procedures or regulations.

Ví dụ

The regulatory framework governs social services in the United States.

Khung quy định quản lý các dịch vụ xã hội ở Hoa Kỳ.

The regulatory framework does not cover all social welfare programs.

Khung quy định không bao gồm tất cả các chương trình phúc lợi xã hội.

Does the regulatory framework ensure fair treatment for all citizens?

Khung quy định có đảm bảo sự đối xử công bằng cho tất cả công dân không?

The regulatory framework ensures fair treatment in social services for everyone.

Khung quy định đảm bảo sự đối xử công bằng trong dịch vụ xã hội cho mọi người.

Many people do not understand the regulatory framework in social welfare programs.

Nhiều người không hiểu khung quy định trong các chương trình phúc lợi xã hội.

02

Cấu trúc trong đó các cơ quan quản lý hoạt động để giám sát và thi hành sự tuân thủ với các luật và tiêu chuẩn.

The structure within which regulatory agencies operate to oversee and enforce compliance with laws and standards.

Ví dụ

The regulatory framework ensures all organizations follow safety standards in healthcare.

Khung pháp lý đảm bảo tất cả tổ chức tuân thủ tiêu chuẩn an toàn trong y tế.

The regulatory framework does not cover environmental protection in our city.

Khung pháp lý không bao gồm bảo vệ môi trường trong thành phố của chúng tôi.

Does the regulatory framework support social justice initiatives in our community?

Khung pháp lý có hỗ trợ các sáng kiến công bằng xã hội trong cộng đồng của chúng ta không?

The regulatory framework ensures safety in food production like USDA standards.

Khung quy định đảm bảo an toàn trong sản xuất thực phẩm như tiêu chuẩn USDA.

The regulatory framework does not cover social media platforms adequately.

Khung quy định không bao phủ đầy đủ các nền tảng mạng xã hội.

03

Một khung toàn diện xác định các quy trình để tạo ra, thực hiện và thi hành các quy định trong một lĩnh vực cụ thể.

A comprehensive framework that sets forth the processes for creating, implementing, and enforcing regulations in a particular field.

Ví dụ

The regulatory framework ensures fairness in social welfare programs like SNAP.

Khung quy định đảm bảo sự công bằng trong các chương trình phúc lợi xã hội như SNAP.

The regulatory framework does not cover all aspects of social justice.

Khung quy định không bao gồm tất cả các khía cạnh của công bằng xã hội.

Does the regulatory framework address issues of inequality in education?

Khung quy định có giải quyết các vấn đề bất bình đẳng trong giáo dục không?

The regulatory framework for social media was updated in January 2023.

Khung quy định cho mạng xã hội đã được cập nhật vào tháng 1 năm 2023.

The regulatory framework does not cover all aspects of social welfare.

Khung quy định không bao gồm tất cả các khía cạnh của phúc lợi xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/regulatory framework/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Regulatory framework

Không có idiom phù hợp