Bản dịch của từ Reignite trong tiếng Việt

Reignite

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reignite (Verb)

ɹˌiɨɡnˈaɪt
ɹˌiɨɡnˈaɪt
01

Đốt cháy hoặc gây cháy trở lại.

Ignite or cause to ignite again.

Ví dụ

Can you reignite the passion in your relationship?

Bạn có thể làm tái cháy đam mê trong mối quan hệ của mình không?

She failed to reignite interest in the old tradition.

Cô ấy không thể làm tái cháy sự quan tâm vào truyền thống cũ.

Did the campaign successfully reignite community spirit?

Chiến dịch đã thành công trong việc tái cháy tinh thần cộng đồng chưa?

Dạng động từ của Reignite (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reignite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reignited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reignited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reignites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reigniting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reignite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reignite

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.