Bản dịch của từ Reindeer trong tiếng Việt

Reindeer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reindeer (Noun)

01

(số nhiều: tuần lộc) bất kỳ loài hươu nào sống ở bắc cực và cận bắc cực thuộc loài rangifer tarandus, với một số phân loài.

Plural reindeer any arctic and subarcticdwelling deer of the species rangifer tarandus with a number of subspecies.

Ví dụ

The indigenous Sami people rely on reindeer for their livelihood.

Người bản địa Sami phụ thuộc vào tuần lộc để kiếm sống.

During winter, reindeer herding is a common practice in Lapland.

Trong mùa đông, việc chăn nuôi tuần lộc là thói quen phổ biến ở Lapland.

Reindeer are known for their ability to survive harsh Arctic conditions.

Tuần lộc nổi tiếng với khả năng sống sót trong điều kiện khắc nghiệt ở Bắc Cực.

The indigenous people rely on reindeer for transportation and food.

Người bản địa phụ thuộc vào tuần lộc để đi lại và ăn uống.

During the winter, reindeer herding is a common practice in Lapland.

Trong mùa đông, việc chăn nuôi tuần lộc là một phong tục phổ biến ở Lapland.

02

(số nhiều: tuần lộc, sinh học) bất kỳ loài, phân loài, kiểu sinh thái hoặc nhóm khoa học nào khác của động vật đó.

Plural reindeers biology any species subspecies ecotype or other scientific grouping of such animals.

Ví dụ

The reindeer population in Finland has been steadily increasing.

Dân số tuần lộc tại Phần Lan đang tăng ổn định.

During the winter festival, children learn about reindeers and their habitats.

Trong lễ hội mùa đông, trẻ em học về tuần lộc và môi trường sống của chúng.

Reindeers are known for their impressive antlers and ability to survive cold.

Tuần lộc nổi tiếng với sừng ấn tượng và khả năng sống sót trong lạnh lẽo.

The children were excited to see the reindeer at the zoo.

Những đứa trẻ rất hào hứng khi thấy những con tuần lộc ở sở thú.

During the holiday season, Santa's reindeer pull his sleigh.

Trong mùa lễ hội, những con tuần lộc của ông già Noel kéo xe trượt tuyết của ông.

Dạng danh từ của Reindeer (Noun)

SingularPlural

Reindeer

Reindeers

Reindeer (Verb)

01

Để chăn hoặc nuôi tuần lộc.

To herd or farm reindeer.

Ví dụ

In some Arctic communities, people reindeer for their livelihood.

Ở một số cộng đồng Bắc Cực, mọi người chăn nuôi tuần lộc để kiếm sống.

During the winter, the Sami tribespeople reindeer across the snowy landscape.

Trong mùa đông, người dân bộ tộc Sami chăn nuôi tuần lộc trên cảnh quan tuyết phủ.

The indigenous people of Lapland have a long history of reindeer.

Người bản địa của Lapland có một lịch sử dài về việc chăn nuôi tuần lộc.

In Lapland, Sami people reindeer for their livelihood.

Ở Lapland, người Sami chăn nuôi tuần lộc để kiếm sống.

During winter, the community gathers to reindeer for the season.

Trong mùa đông, cộng đồng tụ họp để chăn nuôi tuần lộc cho mùa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reindeer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reindeer

Không có idiom phù hợp