Bản dịch của từ Reiterate trong tiếng Việt

Reiterate

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reiterate (Verb)

01

Nói lại điều gì đó hoặc nhiều lần, thường để nhấn mạnh hoặc làm rõ ràng.

Say something again or a number of times typically for emphasis or clarity.

Ví dụ

During the meeting, she had to reiterate the importance of teamwork.

Trong cuộc họp, cô ấy phải lặp lại sự quan trọng của làm việc nhóm.

The teacher had to reiterate the homework deadline to the students.

Giáo viên phải lặp lại thời hạn nộp bài tập cho học sinh.

He reiterates his love for his family every chance he gets.

Anh ấy lặp lại tình yêu của mình dành cho gia đình mỗi cơ hội có.

Dạng động từ của Reiterate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reiterate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reiterated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reiterated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reiterates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reiterating

Reiterate (Adjective)

01

Lặp đi lặp lại nhiều lần.

Repeated several times.

Ví dụ

Her reiterate requests for help were finally answered.

Những yêu cầu tái diễn của cô ấy đã được trả lời cuối cùng.

The reiterate reminders about safety precautions were appreciated.

Những lời nhắc nhở tái diễn về biện pháp an toàn đã được đánh giá cao.

The reiterate warnings to stay vigilant were necessary in the community.

Những cảnh báo tái diễn để giữ cảnh giác là cần thiết trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reiterate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] In conclusion, I my disagreement with the opinion stating that going to a live performance is more enjoyable than watching the same event on television [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Reiterate

Không có idiom phù hợp