Bản dịch của từ Relapse trong tiếng Việt

Relapse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relapse (Noun)

ɹilˈæps
ɹˈilæps
01

Sự suy giảm tình trạng sức khỏe của ai đó sau khi được cải thiện tạm thời.

A deterioration in someones state of health after a temporary improvement.

Ví dụ

Her relapse shocked everyone in the community.

Sự tái phát của cô ấy đã gây sốc cho mọi người trong cộng đồng.

There was no relapse in his recovery progress.

Không có sự tái phát nào trong quá trình phục hồi của anh ấy.

Did his relapse affect his IELTS preparation negatively?

Sự tái phát của anh ấy có ảnh hưởng tiêu cực đến việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

The relapse of drug addiction is a common issue in society.

Sự tái phát của nghiện ma túy là một vấn đề phổ biến trong xã hội.

She hopes to avoid a relapse in her recovery journey.

Cô ấy hy vọng tránh được sự suy giảm trong hành trình phục hồi của mình.

Kết hợp từ của Relapse (Noun)

CollocationVí dụ

Acute relapse

Cơn tái phát cấp tính

An acute relapse of social anxiety hindered his ielts speaking performance.

Một cơn tái phát cấp tính của lo lắng xã hội đã làm trở ngại cho buổi thi ielts nói của anh ấy.

Relapse (Verb)

ɹilˈæps
ɹˈilæps
01

(của người bị bệnh hoặc bị thương) xấu đi sau một thời gian hồi phục.

Of a sick or injured person deteriorate after a period of improvement.

Ví dụ

Her health relapsed after missing medication for a week.

Sức khỏe của cô ấy đã tái phát sau khi bỏ thuốc một tuần.

He hopes his condition won't relapse during the IELTS exam.

Anh ấy hy vọng tình hình của mình sẽ không tái phát trong kỳ thi IELTS.

Did the patient's illness relapse after the stressful speaking test?

Liệu bệnh của bệnh nhân có tái phát sau bài thi nói căng thẳng không?

Her health relapsed after recovering from the flu last month.

Sức khỏe của cô ấy đã tái phát sau khi hồi phục từ cúm vào tháng trước.

He hopes his condition doesn't relapse before the IELTS exam.

Anh ấy hy vọng tình hình của mình không tái phát trước kỳ thi IELTS.

Dạng động từ của Relapse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Relapse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Relapsed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Relapsed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Relapses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Relapsing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relapse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Relapse

Không có idiom phù hợp