Bản dịch của từ Relapse trong tiếng Việt
Relapse
Noun [U/C] Verb

Relapse (Noun)
ɹilˈæps
ɹˈilæps
01
Sự suy giảm tình trạng sức khỏe của ai đó sau khi được cải thiện tạm thời.
A deterioration in someones state of health after a temporary improvement.
Ví dụ
Her relapse shocked everyone in the community.
Sự tái phát của cô ấy đã gây sốc cho mọi người trong cộng đồng.
There was no relapse in his recovery progress.
Không có sự tái phát nào trong quá trình phục hồi của anh ấy.
Did his relapse affect his IELTS preparation negatively?
Sự tái phát của anh ấy có ảnh hưởng tiêu cực đến việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?
The relapse of drug addiction is a common issue in society.
Sự tái phát của nghiện ma túy là một vấn đề phổ biến trong xã hội.