Bản dịch của từ Relate to trong tiếng Việt

Relate to

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relate to (Verb)

01

Có sự kết nối hoặc quan tâm đến điều gì đó.

To have a connection with or concern with something.

Ví dụ

Many studies relate to social behavior in urban areas like New York.

Nhiều nghiên cứu liên quan đến hành vi xã hội ở các khu đô thị như New York.

Social issues do not always relate to economic factors in society.

Các vấn đề xã hội không phải lúc nào cũng liên quan đến các yếu tố kinh tế trong xã hội.

How do social media platforms relate to modern communication methods?

Các nền tảng truyền thông xã hội liên quan như thế nào đến các phương pháp giao tiếp hiện đại?

Relate to (Phrase)

01

Để có sự liên quan hoặc kết nối với một cái gì đó.

To have relevance or connection with something.

Ví dụ

Social media relates to how we connect with friends and family.

Mạng xã hội có liên quan đến cách chúng ta kết nối với bạn bè và gia đình.

Social issues do not always relate to personal experiences.

Các vấn đề xã hội không phải lúc nào cũng liên quan đến trải nghiệm cá nhân.

How does community service relate to building social skills?

Dịch vụ cộng đồng có liên quan như thế nào đến việc xây dựng kỹ năng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/relate to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This is causing an increase in dietary- illnesses, such as heart disease, diabetes, and so forth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, there are positives and negatives to this notion [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Apart from compulsory major- subjects, students should also be engaged in workshops or subjects specializing in job- skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] These days, mobile phones allow people to answer work- or personal calls at any time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Relate to

Không có idiom phù hợp