Bản dịch của từ Relatively trong tiếng Việt

Relatively

Adverb

Relatively (Adverb)

ɹˈɛlətɪvli
ɹˈɛlətɪvli
01

Một cách tương đối; có liên quan đến môi trường hoặc cạnh tranh; theo ngữ cảnh hoặc so sánh.

In a relative manner with reference to environment or competition contextually or comparatively.

Ví dụ

She is relatively wealthy compared to her neighbors.

Cô ấy tương đối giàu so với hàng xóm của mình.

The city is relatively safe with low crime rates.

Thành phố tương đối an toàn với tỷ lệ tội phạm thấp.

He performed relatively well in the social studies exam.

Anh ấy đã thể hiện tương đối tốt trong kỳ thi môn xã hội.

02

(đôi khi bị cấm) phần nào đó; công bằng.

Sometimes proscribed somewhat fairly.

Ví dụ

She is relatively new to the community.

Cô ấy tương đối mới trong cộng đồng.

The event was relatively small, with only 50 attendees.

Sự kiện tương đối nhỏ, chỉ có 50 người tham dự.

His income is relatively high compared to others in the area.

Thu nhập của anh ấy tương đối cao so với người khác trong khu vực.

Dạng trạng từ của Relatively (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Relatively

Tương đối

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relatively cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The only exception was the central part, which remained unchanged [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] As a result, many people leave their offspring to someone reliable like a since children's health and safety are the top priorities [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] What happened: We spent ages organizing a small celebration and asked for the help of my as well [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] Second, a number of people decide to go on a trip to another nation so that they can visit their or family members who live overseas [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020

Idiom with Relatively

Không có idiom phù hợp