Bản dịch của từ Relaxing trong tiếng Việt

Relaxing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relaxing (Verb)

ɹilˈæksɪŋ
ɹɪlˈæksɪŋ
01

Để bớt căng thẳng hay lo lắng.

To make less tense or anxious.

Ví dụ

After a long day, I find relaxing with friends enjoyable.

Sau một ngày dài, tôi thấy việc thư giãn cùng bạn bè là điều thú vị.

She often suggests relaxing activities to reduce stress.

Cô ấy thường gợi ý những hoạt động thư giãn để giảm căng thẳng.

Social gatherings can be a great way to relax and unwind.

Các cuộc tụ tập xã hội có thể là một cách tuyệt vời để thư giãn và nghỉ ngơi.

02

Nghỉ ngơi hoặc tham gia vào một hoạt động thú vị để thư giãn.

To rest or engage in an enjoyable activity in order to unwind.

Ví dụ

After a long day, Sarah enjoys relaxing with a book.

Sau một ngày dài, Sarah thích thư giãn với một cuốn sách.

They often relax at the park after work.

Họ thường thư giãn ở công viên sau giờ làm việc.

Relaxing together strengthens their friendship.

Thư giãn cùng nhau củng cố tình bạn của họ.

Dạng động từ của Relaxing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Relax

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Relaxed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Relaxed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Relaxes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Relaxing

Relaxing (Adjective)

ɹilˈæksɪŋ
ɹɪlˈæksɪŋ
01

Khiến ai đó bớt căng thẳng hoặc lo lắng.

Causing someone to become less tense or anxious.

Ví dụ

Attending a cozy gathering can be very relaxing for introverts.

Tham dự một buổi họp mặt ấm cúng có thể rất thư giãn đối với những người hướng nội.

Listening to soft music is a relaxing way to unwind after work.

Nghe nhạc nhẹ là một cách thư giãn để thư giãn sau giờ làm việc.

Taking a leisurely walk in the park can be quite relaxing.

Đi dạo nhàn nhã trong công viên có thể khá thư giãn.

02

Một hoạt động thúc đẩy thư giãn.

An activity that promotes relaxation.

Ví dụ

Listening to calming music is relaxing.

Nghe nhạc êm dịu giúp bạn thư giãn.

A picnic in the park is a relaxing social activity.

Chuyến dã ngoại trong công viên là một hoạt động xã hội thư giãn.

Yoga classes are popular for their relaxing effects.

Các lớp học yoga rất phổ biến vì tác dụng thư giãn của chúng.

Dạng tính từ của Relaxing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Relaxing

Đang thư giãn

More relaxing

Thư giãn hơn

Most relaxing

Thư giãn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relaxing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Instead of travelling to a different location, I chose to have a staycation at home [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] If I am delighted, listening to country music brings me a peaceful and vibe [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Instead of venturing out in the sweltering heatwave, I prefer to plan a staycation at home [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But, hours are also important, sometimes, you need to unwind a bit and let your hair down to recharge your battery [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Relaxing

Không có idiom phù hợp