Bản dịch của từ Reliant trong tiếng Việt

Reliant

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reliant (Adjective)

rɪˈlaɪ.ənt
rɪˈlaɪ.ənt
01

Phụ thuộc vào ai đó hoặc cái gì đó.

Dependent on someone or something.

Ví dụ

The community center is reliant on volunteers for its programs.

Trung tâm cộng đồng phụ thuộc vào tình nguyện viên cho các chương trình của mình.

The elderly in the neighborhood are reliant on local support services.

Người cao tuổi trong khu phố phụ thuộc vào các dịch vụ hỗ trợ địa phương.

The success of the charity event is reliant on public donations.

Sự thành công của sự kiện từ thiện phụ thuộc vào sự đóng góp của công chúng.

Dạng tính từ của Reliant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Reliant

Phụ thuộc

More reliant

Phụ thuộc nhiều hơn

Most reliant

Đa phụ thuộc

Kết hợp từ của Reliant (Adjective)

CollocationVí dụ

Quite reliant

Khá đáng tin cậy

She is quite reliant on social media for news updates.

Cô ấy rất phụ thuộc vào mạng xã hội để cập nhật tin tức.

Increasingly reliant

Ngày càng phụ thuộc

Social media platforms are increasingly reliant on user-generated content.

Các nền tảng truyền thông xã hội ngày càng phụ thuộc vào nội dung do người dùng tạo ra.

Overly reliant

Quá phụ thuộc

She became overly reliant on social media for validation.

Cô ấy trở nên quá phụ thuộc vào mạng xã hội để được xác nhận.

Entirely reliant

Hoàn toàn phụ thuộc

The community is entirely reliant on volunteers for support.

Cộng đồng hoàn toàn phụ thuộc vào các tình nguyện viên để được hỗ trợ.

Wholly reliant

Hoàn toàn phụ thuộc

The community center is wholly reliant on volunteers for support.

Trung tâm cộng đồng hoàn toàn phụ thuộc vào các tình nguyện viên để được hỗ trợ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reliant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Most people at these ages are still heavily on their parents and teachers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Consequently, people might become overly on technology for connection, inadvertently isolating themselves from genuine social experiences [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Humans are still on animal testing for many purposes, including developing new medications and checking the safety of medical products [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] On the other hand, there is the risk that young adults may become when they let their parents invariably take care of every matter in their life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Reliant

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.