Bản dịch của từ Religion trong tiếng Việt

Religion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Religion (Noun)

ɹilˈɪdʒn̩
ɹɪlˈɪdʒn̩
01

Niềm tin và sự tôn thờ một sức mạnh kiểm soát siêu phàm, đặc biệt là một vị thần hoặc các vị thần cá nhân.

The belief in and worship of a superhuman controlling power especially a personal god or gods.

Ví dụ

Religion plays a significant role in shaping societal values.

Tôn giáo đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành giá trị xã hội.

Different religions coexist peacefully in multicultural communities.

Các tôn giáo khác nhau sống chung hòa bình trong cộng đồng đa văn hóa.

Freedom of religion is a fundamental human right globally recognized.

Quyền tự do tôn giáo là một quyền cơ bản được công nhận trên toàn cầu.

Dạng danh từ của Religion (Noun)

SingularPlural

Religion

Religions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Religion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020
[...] In conclusion, there are several other aspects of people's lives where meaning can be found, be it children, hobbies, or even [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] For example, in some cows are revered and worshipped as gods [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Dialects in any part of a country carries unique stories and lessons of the past which are closely linked to beliefs, and lifestyles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017

Idiom with Religion

ɡˈɛt ɹɨlˈɪdʒən

Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

To become serious (about something), usually after a powerful experience.

After the near-death experience, she really got religion.

Sau trải nghiệm gần chết, cô ấy thực sự trở nên nghiêm túc.