Bản dịch của từ Reluct trong tiếng Việt

Reluct

Verb

Reluct (Verb)

ɹilˈʌkt
ɹilˈʌkt
01

Để thể hiện sự miễn cưỡng làm điều gì đó. hiếm.

To show reluctance to do something. rare.

Ví dụ

She relucts to attend social gatherings due to shyness.

Cô ấy miễn cưỡng tham gia các buổi tụ tập xã hội vì nhút nhát.

He relucted to speak up at the social event.

Anh ấy miễn cưỡng phát biểu tại sự kiện xã hội.

They reluct going to the social function because of anxiety.

Họ miễn cưỡng tham gia buổi tiệc xã hội vì lo lắng.

02

Với chống lại, tại, tới.

With against, at, to.

Ví dụ

She was reluctant to attend the social gathering.

Cô ấy không muốn tham gia buổi tụ tập xã hội.

He reluctantly agreed to participate in the social event.

Anh ấy đồng ý tham gia sự kiện xã hội một cách miễn cưỡng.

They are reluctant to engage in social activities due to shyness.

Họ không muốn tham gia các hoạt động xã hội vì sự nhút nhát.

03

Không có xây dựng.

Without construction.

Ví dụ

She reluctantly agreed to attend the party.

Cô ấy đồng ý tham dự buổi tiệc một cách miễn cưỡng.

He was reluctant to share his personal information online.

Anh ta không chịu chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến.

The students were reluctant to participate in the debate.

Các học sinh không muốn tham gia vào cuộc tranh luận.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reluct

Không có idiom phù hợp