Bản dịch của từ Remain stable trong tiếng Việt

Remain stable

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remain stable (Verb)

ɹɪmˈeɪn stˈeɪbl
ɹɪmˈeɪn stˈeɪbl
01

Tiếp tục tồn tại, đặc biệt sau khi những người hoặc sự vật tương tự khác đã ngừng tồn tại.

To continue to exist, especially after other similar people or things have ceased to do so.

Ví dụ

Many communities remain stable despite economic challenges in 2023.

Nhiều cộng đồng vẫn ổn định bất chấp những thách thức kinh tế năm 2023.

Some social groups do not remain stable during political changes.

Một số nhóm xã hội không ổn định trong thời gian thay đổi chính trị.

Do you think families can remain stable through hard times?

Bạn có nghĩ rằng các gia đình có thể ổn định trong những thời kỳ khó khăn không?

02

Được để lại hoặc không thay đổi; duy trì sự giống nhau.

To be left over or not changed; to stay the same.

Ví dụ

Social policies should remain stable to support community development effectively.

Các chính sách xã hội nên giữ ổn định để hỗ trợ phát triển cộng đồng.

The community does not remain stable during economic crises and changes.

Cộng đồng không giữ ổn định trong các cuộc khủng hoảng và thay đổi kinh tế.

Will social programs remain stable in the next government administration?

Các chương trình xã hội có giữ ổn định trong chính quyền tiếp theo không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remain stable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Meanwhile, the figure for Friday at 30% after four years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
[...] Meanwhile, the figure for household goods at 8% over the period [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] At the same time, households with mid-level incomes over the period shown [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The popularity of television and VCRs while the number of households with landline phones decreased slightly to 76 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Remain stable

Không có idiom phù hợp