Bản dịch của từ Remaining trong tiếng Việt

Remaining

Verb

Remaining (Verb)

ɹimˈeɪnɪŋ
ɹɪmˈeɪnɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của phần còn lại.

Present participle and gerund of remain.

Ví dụ

After the party, only a few guests were remaining.

Sau bữa tiệc, chỉ còn vài khách mời còn lại.

Despite the rain, people were remaining at the outdoor concert.

Mặc dù mưa, mọi người vẫn còn lại tại buổi hòa nhạc ngoài trời.

The meeting ended, but some members were remaining for further discussion.

Cuộc họp kết thúc, nhưng một số thành viên vẫn còn lại để thảo luận thêm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Despite experiencing a decrease from 70% to 58% over the period, the proportion of manufacturing workers in town B higher than that of the two sectors [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] E. G: The gender pay disparity at many companies a major issue in achieving workplace equity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] However, I firmly believe that newspapers will the pinnacle of news dissemination [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] In the long run, this approach enables students to engaged in class for longer durations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023

Idiom with Remaining

Không có idiom phù hợp