Bản dịch của từ Remembrance trong tiếng Việt

Remembrance

Noun [U/C]

Remembrance (Noun)

ɹimˈɛmbɹns
ɹɪmˈɛmbɹns
01

Hành động ghi nhớ một cái gì đó.

The action of remembering something.

Ví dụ

Remembrance of past events is crucial for historical understanding.

Sự nhớ lại về các sự kiện trong quá khứ là quan trọng cho việc hiểu lịch sử.

Lack of remembrance may lead to repeating mistakes from the past.

Thiếu sự nhớ lại có thể dẫn đến việc lặp lại những sai lầm từ quá khứ.

Is remembrance of cultural traditions important in IELTS writing and speaking?

Việc nhớ lại về truyền thống văn hóa có quan trọng trong viết và nói IELTS không?

Dạng danh từ của Remembrance (Noun)

SingularPlural

Remembrance

Remembrances

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remembrance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Remembrance

Không có idiom phù hợp