Bản dịch của từ Render insensitive trong tiếng Việt

Render insensitive

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Render insensitive (Verb)

ɹˈɛndɚ ˌɪnsˈɛnsətɨv
ɹˈɛndɚ ˌɪnsˈɛnsətɨv
01

Làm cho ai đó hoặc cái gì đó ít có khả năng bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó như một loại hành vi cụ thể hoặc phản ứng cảm xúc.

To make someone or something less likely to be affected by something such as a particular type of behavior or emotional response.

Ví dụ

Education can render insensitive students to social issues like poverty.

Giáo dục có thể làm cho sinh viên trở nên thờ ơ với các vấn đề xã hội như nghèo đói.

Many parents do not render insensitive their children to bullying.

Nhiều bậc phụ huynh không làm cho con cái họ trở nên thờ ơ với nạn bắt nạt.

Can social media render insensitive users to real-world problems?

Liệu mạng xã hội có thể làm cho người dùng trở nên thờ ơ với các vấn đề thực tế không?

Render insensitive (Adjective)

ɹˈɛndɚ ˌɪnsˈɛnsətɨv
ɹˈɛndɚ ˌɪnsˈɛnsətɨv
01

Không có khả năng phản ứng hoặc bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó.

Not likely to react to or be affected by something.

Ví dụ

Many people render insensitive to social issues due to ignorance.

Nhiều người trở nên thờ ơ với các vấn đề xã hội do sự thiếu hiểu biết.

They do not render insensitive to the struggles of the homeless.

Họ không trở nên thờ ơ với những khó khăn của người vô gia cư.

Why do some individuals render insensitive to social justice movements?

Tại sao một số cá nhân lại thờ ơ với các phong trào công bằng xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Render insensitive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Render insensitive

Không có idiom phù hợp