Bản dịch của từ Rendering trong tiếng Việt

Rendering

Noun [U/C]

Rendering (Noun)

ɹˈɛndɚɪŋ
ɹˈɛndəɹɪŋ
01

(đồ họa máy tính) quá trình tạo ra một hình ảnh từ một mô hình bên trong, hoặc hình ảnh được tạo ra.

Computer graphics the process of producing an image from an internal model or the image thus produced.

Ví dụ

The rendering of a virtual city in the game was impressive.

Việc tạo hình một thành phố ảo trong trò chơi rất ấn tượng.

She specialized in 3D rendering for architectural designs.

Cô ấy chuyên về việc tạo hình 3D cho các thiết kế kiến trúc.

The rendering process for the movie took several months.

Quá trình tạo hình cho bộ phim mất vài tháng.

02

Phiên bản; dịch.

Version translation.

Ví dụ

The rendering of the document was accurate.

Việc dịch tài liệu rất chính xác.

The rendering of the speech into Spanish was flawless.

Việc phiên dịch bài phát biểu sang tiếng Tây Ban Nha rất hoàn hảo.

The rendering of the poem captured the essence beautifully.

Việc dịch bài thơ đã thể hiện bản chất một cách tuyệt vời.

03

Hành động hoặc quá trình mà một cái gì đó được hiển thị.

The act or process by which something is rendered.

Ví dụ

The rendering of the report was delayed due to technical issues.

Việc trình bày báo cáo bị trì hoãn do vấn đề kỹ thuật.

Her rendering of the poem captivated the audience at the social event.

Việc trình diễn bài thơ của cô ấy thu hút khán giả tại sự kiện xã hội.

The rendering of the play showcased the talents of the local actors.

Việc trình diễn vở kịch giới thiệu tài năng của các diễn viên địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rendering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Therefore, these features this version more superior in terms of cutting efficiency [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] As a result, buyers now often turn to their friends or acquaintances for recommendations, which advertising ineffective [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In either instance, the animals suffer and some of them may end up dying, all the efforts made by zookeepers vain [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Over time, foundations may become compromised, and the structural integrity may deteriorate, these buildings susceptible to collapse or other safety risks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Rendering

Không có idiom phù hợp