Bản dịch của từ Renewable energy trong tiếng Việt

Renewable energy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Renewable energy (Noun)

ɹinˈuəbəl ˈɛnɚdʒi
ɹinˈuəbəl ˈɛnɚdʒi
01

Năng lượng có thể được bổ sung một cách tự nhiên theo thời gian.

Energy that can be replenished naturally over time.

Ví dụ

Many countries invest in renewable energy for sustainable social development.

Nhiều quốc gia đầu tư vào năng lượng tái tạo cho phát triển xã hội bền vững.

Some people do not believe renewable energy can replace fossil fuels.

Một số người không tin rằng năng lượng tái tạo có thể thay thế nhiên liệu hóa thạch.

Is renewable energy the best solution for our social challenges today?

Năng lượng tái tạo có phải là giải pháp tốt nhất cho các thách thức xã hội hôm nay không?

02

Năng lượng thu được từ các nguồn tài nguyên được bổ sung tự nhiên, chẳng hạn như ánh sáng mặt trời và gió.

Energy obtained from resources that are naturally replenished such as sunlight and wind.

Ví dụ

Many schools promote renewable energy through educational programs and workshops.

Nhiều trường học thúc đẩy năng lượng tái tạo qua các chương trình giáo dục.

Not all communities use renewable energy sources for their electricity needs.

Không phải tất cả các cộng đồng đều sử dụng nguồn năng lượng tái tạo cho nhu cầu điện.

Is renewable energy a priority for your local government in 2023?

Năng lượng tái tạo có phải là ưu tiên của chính quyền địa phương bạn trong năm 2023 không?

03

Một dạng năng lượng bền vững không bị cạn kiệt theo thời gian.

A sustainable form of energy that does not deplete over time.

Ví dụ

Renewable energy sources like solar power are becoming increasingly popular.

Các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời ngày càng phổ biến.

Many people do not understand the benefits of renewable energy.

Nhiều người không hiểu lợi ích của năng lượng tái tạo.

Is renewable energy the solution to our environmental problems?

Năng lượng tái tạo có phải là giải pháp cho các vấn đề môi trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/renewable energy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Research into is also crucial to dealing with global warming [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] The diagram shows the consumption of in the USA from 1949-2008 [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Another benefit that modern science has granted is the development of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, clothing companies can use their retained earnings to buy new equipment powered by [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Renewable energy

Không có idiom phù hợp