Bản dịch của từ Rep trong tiếng Việt

Rep

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rep (Noun)

ɹˈɛp
ɹɛpɹizˈɛɾətɪv
01

(không chính thức) cắt bớt phần đại diện.

(informal) clipping of representation.

Ví dụ

She's the rep for the student council.

Cô ấy là đại diện cho hội sinh viên.

The company's rep will attend the meeting tomorrow.

Đại diện của công ty sẽ tham dự cuộc họp ngày mai.

The union rep negotiated better benefits for employees.

Người đại diện của liên đoàn đàm phán quyền lợi tốt hơn cho nhân viên.

02

(sân khấu) cắt bớt tiết mục.

(theater) clipping of repertory.

Ví dụ

The theater company specializes in rep performances.

Công ty sân khấu chuyên biểu diễn repertory.

She enjoys attending the rep shows at the local theater.

Cô ấy thích tham dự các buổi biểu diễn repertory tại nhà hát địa phương.

The repertory plays are popular among the social elite.

Những vở kịch repertory được ưa chuộng trong giới thượng lưu xã hội.

03

(cử tạ, đếm được) cắt bớt sự lặp lại.

(weightlifting, countable) clipping of repetition.

Ví dụ

She completed ten reps of squats at the gym.

Cô ấy hoàn thành mười lần lặp với động tác squat ở phòng tập.

The fitness instructor emphasized the importance of proper reps.

Huấn luyện viên thể dục nhấn mạnh về sự quan trọng của việc lặp đúng.

He aims to increase his reps in bench press for muscle growth.

Anh ấy nhắm tới việc tăng số lần lặp ở động tác bench press để phát triển cơ bắp.

Rep (Verb)

ɹˈɛp
ɹɛpɹizˈɛɾətɪv
01

(không chính thức) để hiển thị như một ví dụ tiêu biểu.

(informal) to display as a representative example.

Ví dụ

She always reps the latest fashion trends on social media.

Cô ấy luôn đại diện cho các xu hướng thời trang mới nhất trên mạng xã hội.

The influencer reps different brands in her Instagram posts.

Người ảnh hưởng đại diện cho các thương hiệu khác nhau trong các bài đăng trên Instagram của mình.

He reps a charity organization to raise awareness about social issues.

Anh ấy đại diện cho một tổ chức từ thiện để nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội.

02

(thông tục) đại diện; làm đại diện cho.

(informal) to represent; to act as a representative for.

Ví dụ

She will rep the company at the charity event.

Cô ấy sẽ đại diện cho công ty tại sự kiện từ thiện.

He reps the local community in the city council.

Anh ấy đại diện cho cộng đồng địa phương trong hội đồng thành phố.

The organization reps the interests of its members effectively.

Tổ chức đại diện cho lợi ích của các thành viên một cách hiệu quả.

03

(chuyển tiếp, cử tạ) nâng tạ nhiều lần.

(transitive, weightlifting) to lift for multiple reps.

Ví dụ

She reps 100 pounds at the gym every day.

Cô ấy tập 100 pounds ở phòng tập mỗi ngày.

He reps a set of weights to build muscle.

Anh ấy tập một set của tạ để xây cơ.

They rep together to improve their strength.

Họ tập cùng nhau để cải thiện sức mạnh của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rep/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rep

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.