Bản dịch của từ Repellent trong tiếng Việt

Repellent

Noun [U/C] Noun [C]

Repellent (Noun)

01

Các chất xua đuổi côn trùng hoặc các loài gây hại khác.

Substances that repel insects or other pests.

Ví dụ

The repellent was effective against mosquitoes during the camping trip.

Chất đuổi muỗi đã hiệu quả trong chuyến cắm trại.

She applied the repellent to avoid insect bites at the picnic.

Cô ấy thoa chất đuổi muỗi để tránh bị cắn tại chuyến dã ngoại.

The outdoor event provided free repellent to prevent bug nuisances.

Sự kiện ngoại trời cung cấp chất đuổi muỗi miễn phí để ngăn chướng vật.

She sprayed insect repellent before going camping.

Cô ấy đã phun thuốc chống côn trùng trước khi đi cắm trại.

The picnic area was treated with a strong pest repellent.

Khu vực dã ngoại đã được xử lý bằng chất chống côn trùng mạnh.

Repellent (Noun Countable)

01

Một vật thể hoặc chất dùng để đẩy lùi một cái gì đó.

An object or substance used to repel something.

Ví dụ

Mosquito repellent is essential during outdoor activities.

Thuốc đuổi muỗi là cần thiết khi tham gia hoạt động ngoài trời.

She sprayed insect repellent before going into the forest.

Cô ấy phun thuốc đuổi côn trùng trước khi vào rừng.

The camping store sells various types of repellents.

Cửa hàng cắm trại bán nhiều loại chất đuổi.

Mosquito repellent is essential during outdoor gatherings.

Thuốc đuổi muỗi là cần thiết trong các buổi tụ tập ngoài trời.

She sprayed insect repellent before going camping.

Cô ấy phun thuốc chống côn trùng trước khi đi cắm trại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Repellent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Repellent

Không có idiom phù hợp